Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cuối học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu không phải một bệnh ở vật nuôi?

  • A. Bệnh Circo virus
  • B. Bệnh dịch tả vịt
  • C. Bệnh đầu đen
  • D. Bệnh trầm cảm

Câu 2: Dưới đây là thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn thô, xanh. Ý nào không đúng?

  • A. Cây ngô non (thân, lá): vật chất khô – 13.1%, protein thô – 1.4%, lipid – 0.4%
  • B. Cỏ voi non (thân, lá): vật chất khô – 11.8%, protein thô – 2.2%, lipid – 0.4%
  • C. Cây ngô ngậm sữa (bắp, thân, lá): vật chất khô – 21.4%, protein thô – 2.5%, lipid – 0.7%
  • D. Cây lạc (thân, lá ủ tươi): vật chất khô – 49.1%, protein thô – 7.4%, lipid – 10.1%

Câu 3: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • B. Loài, giống,
  • C. Loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • D. Sức sản xuất

Câu 4: "Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi” là tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi ở:

  • A. Vai trò về khoa học
  • B. Vai trò đối với sức khỏe cộng đồng
  • C. Vai trò về bảo vệ môi trường
  • D. Vai trò về kinh tế

Câu 5: Nhóm enzyme nào có thể bổ sung trong thức ăn cho lợn, gia cầm nhằm giảm ảnh hưởng của các phytate kháng dinh dưỡng, tăng cường hấp thu phosphorus (P), calcium (Ca), amino acid và năng lượng, đồng thời giảm tác động tiêu cực của việc thải P vô cơ ra ngoài môi trường?

  • A. Phytase
  • B. Oxidoreductase
  • C. Hydrolase
  • D. Lyase

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về thức ăn thô khô và xác vỏ?

  • A. Thức ăn thô khô và xác vỏ bao gồm các loại cỏ tự nhiên, cỏ trồng thu cắt và các loại phụ phẩm của cây trồng đem phơi, sấy khô (cỏ khô, rơm khô, vỏ trấu, thân cây lạc khô, vỏ đậu, lõi ngô khô,... ).
  • B. Thức ăn thô khô và xác vỏ thường giàu chất xơ (tỉ lệ xơ thô trên 18%), ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp, khi sử dụng cần chế biến, xử lí để tăng hiệu quả.
  • C. Thức ăn thô khô và xác vỏ chủ yếu cung cấp xơ, ít năng lượng, khi chế biến hợp lí sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
  • D. Thức ăn thô khô, xác vỏ dùng làm thức ăn đảm bảo dinh dưỡng cho mọi loại vật nuôi.

Câu 7: Tác dụng của Vitamin là:

  • A. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
  • B. Tổng hợp các chất sinh học.
  • C. Tái tạo mô.
  • D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.

Câu 8: Đâu là biểu hiện của bệnh phân trắng lợn con ở giai đoạn sau?

  • A. Con vật bỏ bú, run rẩy, hạ thân nhiệt
  • B. Con vẫn bú mẹ, phân màu vàng vón lại như hạt đậu, sau đó phân loãng dần và có màu trắng
  • C. Con vật trở nên yếu hẳn về thị giác và thính giác
  • D. Con vật vẫn bình thường

Câu 9: Virus gây bệnh dịch tả lợn cổ điển là loại:

  • A. RKN virus, thuộc chi furovirus, họ Rubivirata
  • B. RKN virus, thuộc chi tombusvirus, họ Camaviridae
  • C. RNA virus, thuộc chi Comovirus, họ Picornavirata
  • D. RNA virus, thuộc chi Pestivirus, họ Flaviviridae

Câu 10: Dưới đây là các biện pháp phòng và trị bệnh giun đũa lợn. Ý nào không đúng?

  • A. Giữ vệ sinh chuồng nuôi và sân chơi. Ủ phân đúng cách để diệt trứng giun.
  • B. Không thả rông và không cho lợn ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống.
  • C. Định kỳ 2 tháng một lần tẩy giun cho lợn, kể cả lợn đang mang thai, đang nuôi con và lợn con theo mẹ.
  • D. Sử dụng thuốc đặc trị theo chỉ dẫn của bác sĩ thú y. Thường dùng thuốc trộn vào thức ăn với một liều duy nhất.

Câu 11: (1) Giun đũa lợn thuộc loài Ascaris suum, họ Ascarididae, có hình giống như chiếc đũa, ký sinh trong ruột non của lợn. (2) Giun đực ở đuôi có móc, thường nhỏ và ngắn hơn giun cái. (3) Trứng giun khi bị lợn ăn phải sẽ phát triển thành giun trưởng thành ở ruột non. (4) Một vòng đời con giun cái có thể đẻ tới 27 triệu trứng, trung bình 200 nghìn trứng/ngày. (5) Trứng giun theo phân ra ngoài và có thể tồn tại đến 5 năm. (6) Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua đường tiêu hoá.”

Câu nào không đúng trong đoạn trên?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (5), (6)
  • C. (2), (3), (6)
  • D. (1), (3), (5)

Câu 12: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phương pháp lai cải tạo?

  • A. Giống đi cải tiến chỉ được dùng một lần để tạo con lai F1
  • B. Con lai F1 lai trở lại với giống cần cải tiến một hoặc nhiều lần. Trong quá trình này tiến hành đánh giá các đặc điểm đang muốn cải tiến, chọn lọc những cá thể đặt yêu cầu.
  • C. Chỉ dùng những vật nuôi cùng giống để lai tạo.
  • D. Giống cải tiến (con lai) cơ bản giữ được đặc điểm của giống và được bổ sung thêm đặc điểm cần có của giống đi cải tiến.

Câu 13: Vai trò của chọn giống vật nuôi là gì ?

  • A. Chọn ra những con vật có gen ưu tú từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
  • B. Chọn ra những con vật có gen trội từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
  • C. Chọn ra những con vật có tính trạng tốt từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
  • D. Chọn ra những con vật có tính trạng xấu để loại bỏ

Câu 14:  Đâu là một phương pháp bảo quản thức ăn thô?

  • A. Bảo quản bằng phương pháp oxi hoá – khử
  • B. Bảo quản bằng phương pháp đóng băng
  • C. Bảo quản bằng phương pháp vôi hoá
  • D. Bảo quản bằng phương pháp kiềm hoá

Câu 15: Đâu không phải thức ăn thuộc loại “thức ăn protein động vật”?

  • A. Bột thịt
  • B. Bột huyết
  • C. Sữa
  • D. Khô dầu

Câu 16: Trang trại Marion Downs là một trong những trang trại lớn nhất thế giới, chứa 15000 con gà nhưng chỉ cần 15 nhân viên quản lý. Đó là nhờ…

  • A. Sự chăm chỉ của nhân viên
  • B. Kinh nghiệm quản lí của nhân công
  • C. Năng lực quản lí tốt của nhân công
  • D. Trang thiết bị hiện đại

Câu 17: Trong các con vật dưới đây, loài nào có thể là vật nuôi?

  • A. Bọ xít
  • B. Mèo
  • C. Chó sói
  • D. Hươu cao cổ

Câu 18: Đâu là một nhóm bệnh chính ở vật nuôi?

  • A. Bệnh quá nạc thịt
  • B. Bệnh tự kỷ ám thị
  • C. Bệnh sinh sản
  • D. Bệnh rối loạn tiêu hoá

Câu 19: Công nghệ lên men lỏng được áp dụng trong chăn nuôi lợn ở quy mô:

  • A. Trang trại
  • B. Trang trại, nông hộ
  • C. Trang trại, nông hộ, cấp quốc gia
  • D. Trang trại, nông hộ, cấp quốc gia, cấp quốc tế

Câu 20: Khi ủ men bột sắn thì khi ủ xong phải có màu gì?

  • A. Vàng nâu
  • B. Vàng ươm
  • C. Vàng rơm
  • D. Trắng xám

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác