Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 8 Cánh diều giữa học kì 2 (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 22kV với dây trần là bao m?
- A. 1 m
- B. 1,5 m
C. 2 m
- D. 2,5 m
Câu 2: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện?
- A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện
- B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
- D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
Câu 3: Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do vi phạm hành lang an toàn lưới điện?
- A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện
- B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất
- C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện
D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp
Câu 4: Hãy chọn những hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây ?
- A. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
- B. Thả diều gần đường dây điện
C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp
- D. Tắm mưa gần đường dây diện cao áp
Câu 5: Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn điện trong mùa mưa bão là?
- A. Đứng dưới cây cao khi trời mưa, dông sét
- B. Khi thấy dây điện bị đứt thì lại gần xem
- C. Chơi đùa khi nhà bị ngập nước
D. Không đứng cạnh cột điện, trạm biến áp
Câu 6: Đâu không phải vật liệu cách điện?
- A. Cao su
B. Thép
- C. Thủy tinh
- D. Gỗ khô
Câu 7: Hai bộ phận quan trọng của bút thử điện là?
- A. Điện trở và thân bút
- B. Thân bút và đèn báo
C. Điện trở và đèn báo
- D. Đầu bút thử điện và thân bút
Câu 8: Bộ phận nào cách điện?
- A. Đầu tua vít
B. Vỏ dây điện
- C. Lõi dây điện
- D. Cực phích cắm điện
Câu 9: Trong các vật liệu kĩ thuật điện dưới đây, vật liệu nào có khả năng cách điện ?
- A. Đồng
- B. Nhôm
C. Cao su
- D. Niken-crom
Câu 10: Vật liệu dẫn điện có:
A. Điện trở suất nhỏ
- B. Điện trở suất lớn
- C. Điện trở suất vừa
- D. Đáp án khác
Câu 11: Đồ dùng điện, mạch điện được cầu chì bảo về khi xảy ra hiện tượng gì?
- A. Ngắn mạch
- B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
- D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 12: Sơ đồ khối cấu trúc chung của mạch điện là
- A. Bộ phận truyền, dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện
- B. Phụ tải điện → Bộ phận truyền, dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện
C. Nguồn điện → Bộ phận truyền, dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện
- D. Nguồn điện → Phụ tải điện → Bộ phận truyền, dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ
Câu 13: Lõi của dây dẫn điện cáp điện thường được làm từ kim loại nào?
- A. Nhôm
- B. Đồng
- C. Sắt
D. Cả A và B đúng
Câu 14: Vỏ của công tắc điện thường làm bằng:
- A. Đồng, kẽm
- B. Gang, thiếc
C. Nhựa, sứ
- D. Thủy tinh
Câu 15: Thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện là?
- A. Công tắc
- B. Cầu dao điện
- C. Cầu chì
D. Aptomat
Câu 16: Chức năng của tiếp điểm đóng cắt là?
- A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
- B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
- D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
Câu 17: Vai trò của mô đun cảm biến là?
- A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
- B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
- C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến
Câu 18: Đâu là cách điều khiển mạch điện?
- A. Trực tiếp bằng tay lên công tắc, nút bấm cơ khí
- B. Điều khiển từ xa hoặc tự động lên tiếp điểm đóng cắt
C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
Câu 19: Mô đun cảm biến nhiệt độ được sử dụng như nào trong đời sống?
- A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
- B. Đóng mở tự động rèm cửa
- C. Sử dụng trong máy tạo ẩm
D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí
Câu 20: Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?
- A. Mô đun cảm biến ánh sáng
- B. Mô đun cảm biến độ ẩm
C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
- D. Mô đun cảm biến hồng ngoại
Bình luận