Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 8 Cánh diều cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu là phụ tải biến điện năng thành cơ năng?

  • A. Ti vi
  • B. Dàn âm thanh
  • C. Xe đạp điện
  • D. Bóng đèn

Câu 2: Bộ phận truyền dẫn là?

  • A. Rơ le điện
  • B. Dây dẫn, cáp điện
  • C. Cầu dao điện
  • D. Bếp điện

Câu 3: Phụ tải điện là thiết bị sử dụng điện năng để biến đổi thành?

  • A. Nhiệt năng
  • B. Cơ năng
  • C. Quang năng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Cấu trúc chung của mạch điện gồm mấy thành phần chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:

  • A. 220V
  • B. 110V
  • C. 380V
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Mô đun cảm biến theo tín hiệu đầu vào là

  • A. Mô đun cảm biến chuyển động
  • B. Mô đun cảm biến hồng ngoại
  • C. Mô đun cảm biến khí độc hại
  • D. Mô đun cảm biến quang dẫn

Câu 7: Chức năng của tiếp điểm đóng cắt là?

  • A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
  • B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
  • C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
  • D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện

Câu 8: Hình ảnh sau là kí hiệu của phần tử nào trong mạch điện điều khiển?

c

  • A. Rơ le điện
  • B. Nguồn một chiều
  • C. Công tắc hai cực
  • D. Cầu chì

Câu 9: Mô đun cảm biến theo tính năng và ứng dụng là

  • A. Mô đun cảm biến ánh sáng
  • B. Mô đun cảm biến nhiệt độ
  • C. Mô đun cảm biến chuyển động
  • D. Mô đun cảm biến nhiệt điện trở

Câu 10: Sơ đồ khối mạch điện điều khiển không gồm bộ phận nào?

  • A. Nguồn điện
  • B. Thiết bị đóng cắt và điều khiển
  • C. Phụ tải điện
  • D. Bộ phận truyền dẫn

Câu 11: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển điều hòa tự động?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến độ ẩm
  • D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 12: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển đóng/mở rèm cửa tự động?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến độ ẩm
  • D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 13: Nội dung thực hiện ở bước vận hành mạch điện là?

  • A. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện
  • B. Xác định thành phần chính và đầu nối của mạch điện
  • C. Xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun
  • D. Cấp nguồn, kiểm tra hoạt động của mạch điện; đánh giá và điều chỉnh

Câu 14: Vai trò của mô đun cảm biến là?

  • A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu điện.
  • B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
  • C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
  • D. Điều khiển đóng, cắt nguồn điện cho các thiết bị điện theo tín hiệu cảm nhận của cảm biến

Câu 15: Nội dung thực hiện ở bước lắp ráp mạch điện là?

  • A. Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu và thiết bị theo sơ đồ mạch điện
  • B. Xác định thành phần chính và đầu nối của mạch điện
  • C. Xác định vị trí cổng đầu vào, cổng ra của mô đun
  • D. Tiến hành đấu nối theo sơ đồ mạch điện

Câu 16: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển đóng/mở rèm cửa tự động?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến độ ẩm
  • D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 17: Công việc của kĩ sư điện là?

  • A. Lắp đặt, điều chỉnh và sửa chữa bộ phận điện trong thiết bị gia dụng
  • B. Tư vấn, thiết kế hệ thống cho động cơ điện, thiết bị điện
  • C. Lắp đặt, sửa chữa đường dây điện, cáp điện
  • D. Sử dụng các dụng cụ để kiểm tra các thiết bị điện trong hệ thống cung cấp điện

Câu 18: Đâu không phải năng lực cụ thể của kĩ sư điện?

  • A. Tư duy sáng tạo trong tư vấn, thiết kế
  • B. Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên dụng trong nghiên cứu, thiết kế
  • C. Khả năng tự tìm hiểu và giải quyết các bài toán kĩ thuật
  • D. Khả năng phân tích dữ liệu đo lường nhằm xác định sự cố, hư hỏng

Câu 19: Môi trường làm việc của kĩ sư điện là?

  • A. Các công ty truyền tải điện, công ty phân phối điện, công ty xây lắp điện
  • B. Viện nghiên cứu, công ty tư vấn thiết kế, công ty sản xuất thiết bị điện
  • C. Các nhà máy sản xuất, các công ty lắp đặt và sửa chữa điện
  • D. Các trung tâm bảo hành, sữa chữa

Câu 20: Để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đánh giá bản thân qua các yêu cầu nào?

  • A. Phẩm chất của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện
  • B. Năng lực cụ thể của ngành nghề
  • C. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề
  • D. Đáp án khác

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác