Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 8 Cánh diều cuối học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn phát biểu sai về sư phù hợp điện áp giữa các thiết bị,đồ dùng điện với điện áp của mạng điện?

  • A. Các thiết bị điện (công tắc,cầu dao,ổ cắm điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
  • B. Các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
  • C. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện
  • D. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện

Câu 2: Pin được sử dụng trong thiết bị nào?

  • A. Quạt điện
  • B. Máy sấy
  • C. Máy tính bỏ túi
  • D. Xe đạp điện

Câu 3: Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều?

  • A. Pin
  • B. Ắc quy
  • C. Pin mặt trời
  • D. Máy phát điện

Câu 4: Chức năng của nguồn điện là?

  • A. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau
  • B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố
  • C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
  • D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau

Câu 5: Thiết bị có chức năng đóng cắt và bảo vệ mạch điện là?

  • A. Công tắc
  • B. Cầu dao điện
  • C. Cầu chì
  • D. Aptomat

Câu 6: Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng như nào trong đời sống?

  • A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
  • B. Đóng mở tự động rèm cửa
  • C. Sử dụng trong máy tạo ẩm
  • D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí

Câu 7: Mô đun cảm biến theo nguyên lí làm việc là

  • A. Mô đun cảm biến chuyển động
  • B. Mô đun cảm biến hồng ngoại
  • C. Mô đun cảm biến khí độc hại
  • D. Mô đun cảm biến quang dẫn

Câu 8: Chức năng của cảm biến là?

  • A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
  • B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
  • C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
  • D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện

Câu 9: Hoàn thành sơ đồ khối mạch điện điều khiển bằng cách điền từ thích hợp vào ô trống

c

  • A. 1 - Nguồn điện; 2 - Điều khiển, 3 - Thiết bị đóng, cắt, 4 - Phụ tải điện
  • B. 1 - Nguồn điện; 2 - Thiết bị đóng, cắt, 3 - Điều khiển, 4 - Phụ tải điện
  • C. 1 - Phụ tải điện; 2 - Điều khiển, 3 - Thiết bị đóng, cắt, 4 - Nguồn điện
  • D. 1 - Phụ tải điện; 2 - Thiết bị đóng, cắt, 3 - Điều khiển, 4 - Nguồn điện

Câu 10: Mô đun cảm biến theo tín hiệu đầu vào là

  • A. Mô đun cảm biến chuyển động
  • B. Mô đun cảm biến hồng ngoại
  • C. Mô đun cảm biến khí độc hại
  • D. Mô đun cảm biến quang dẫn

Câu 11: Mạch điện điều khiển trên sử dụng mô đun cảm biến gì?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến độ ẩm
  • D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 12: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển điều hòa tự động?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến độ ẩm
  • D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 13: Quy trình lắp ráp một mạch điều khiển đơn giản sự dung mô đun cảm biến gồm mấy bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển đèn chiếu sáng giao thông tự động?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến độ ẩm
  • D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 15: Mạch điện điều khiển trên sử dụng mô đun cảm biến gì?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến độ ẩm
  • D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 16: Loại mô đun cảm biến nào được sử dụng trong mạch điện điều khiển đóng/mở rèm cửa tự động?

  • A. Cảm biến ánh sáng
  • B. Cảm biến nhiệt độ
  • C. Cảm biến độ ẩm
  • D. Cảm biến hồng ngoại

Câu 17: Công việc của kĩ sư điện là?

  • A. Lắp đặt, điều chỉnh và sửa chữa bộ phận điện trong thiết bị gia dụng
  • B. Tư vấn, thiết kế hệ thống cho động cơ điện, thiết bị điện
  • C. Lắp đặt, sửa chữa đường dây điện, cáp điện
  • D. Sử dụng các dụng cụ để kiểm tra các thiết bị điện trong hệ thống cung cấp điện

Câu 18: Đâu không phải năng lực cụ thể của kĩ sư điện?

  • A. Tư duy sáng tạo trong tư vấn, thiết kế
  • B. Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên dụng trong nghiên cứu, thiết kế
  • C. Khả năng tự tìm hiểu và giải quyết các bài toán kĩ thuật
  • D. Khả năng phân tích dữ liệu đo lường nhằm xác định sự cố, hư hỏng

Câu 19: Môi trường làm việc của kĩ sư điện là?

  • A. Các công ty truyền tải điện, công ty phân phối điện, công ty xây lắp điện
  • B. Viện nghiên cứu, công ty tư vấn thiết kế, công ty sản xuất thiết bị điện
  • C. Các nhà máy sản xuất, các công ty lắp đặt và sửa chữa điện
  • D. Các trung tâm bảo hành, sữa chữa

Câu 20: Để nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện cần đánh giá bản thân qua các yêu cầu nào?

  • A. Phẩm chất của người làm trong lĩnh vực kĩ thuật điện
  • B. Năng lực cụ thể của ngành nghề
  • C. Phẩm chất và năng lực cụ thể của ngành nghề
  • D. Đáp án khác

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác