Trắc nghiệm Công nghệ 8 cánh diều bài 7 Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 bài 7 Một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Công dụng của cưa tay là:
- A. Cắt kim loại thành từng phần
- B. Cắt bỏ phần thừa
- C. Cắt rãnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ?
- A. 20 - 30 cm.
B. 20 - 30 mm.
- C. 10 - 20 mm.
- D. Bất kì vị trí nào
Câu 3: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?
- A. Khung cưa
B. Ổ trục
- C. Chốt
- D. Lưỡi cưa
Câu 4: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?
- A. Dũa vuông
- B. Dũa dẹt
C. Dũa bán nguyệt
- D. Dũa tròn
Câu 5: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
- A. Cưa
- B. Đục
C. Tua vít
- D. Dũa
Câu 6: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì ?
- A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
- B. Không dùng đục bị mẻ.
- C. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt.
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
- A. Mỏ lết
B. Búa
- C. Kìm
- D. Ke vuông
Câu 8: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:
- A. Êke
- B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
- D. Thước cặp
Câu 9: Quy trình thực hiện thao tác dũa gồm mấy bước và đó là những bước nào?
A. 2 bước: Kẹp phôi → Thao tác dũa
- B. 3 bước: Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa
- C. 3 bước: Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa
- D. 4 bước: Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa
Câu 10: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?
- A. Đục
B. Dũa
- C. Cưa
- D. Búa
Câu 11: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
- A. Dưới 10 mm
- B. Trên 20 mm
C. Từ 10 – 20 mm
- D. Đáp án khác
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
- A. Kẹp vật cưa đủ chặt
- B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
- D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
Câu 13: Đâu là thao tác đúng khi cầm dũa?
- A. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc chiều dài cán dũa.
- B. Đặt lòng bàn tay không thuận lên đầu mũi dũa, cách đầu mũi dũa 20 - 30 mm
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?
- A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
- B. Không dùng đục bị mẻ
- C. Kẹp vật đủ chặt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu?
- A. 45$^{o}$
- B. 60$^{o}$
C. 75$^{o}$
- D. 90$^{o}$
Câu 16: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì ?
- A. Thấp hơn tầm vóc người đứng
- B. Song song với tầm vóc người đứng
C. Vừa tầm vóc người đứng
- D. Tất cả đều sai
Câu 17: Đâu là quy trình đúng thực hiện thao tác đục?
- A. Lấy dấu → Thao tác đục → Kẹp phôi
B. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác đục
- C. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác đục
- D. Kẹp phôi → Thao tác đục → Lấy dấu
Câu 18: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào ?
- A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Kéo dũa về tạo lực cắt
- C. Kéo dũa về không cần cắt
- D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
- A. Đứng thẳng
- B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
- D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 20: Quy trình thực hiện thao tác cưa gồm mấy bước và đó là những bước nào?
- A. 2 bước: Kẹp phôi → Thao tác cưa
- B. 3 bước: Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác cưa
- C. 3 bước: Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác cưa
D. 4 bước: Lấy dấu → Kiểm tra lưỡi cưa → Kẹp phôi → Thao tác cưa
Bình luận