Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 8 Cánh diều giữa học kì 2 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu là hành động sai không được phép làm?

  • A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
  • B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
  • C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
  • D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp

Câu 2: Các em đã học mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 3 m
  • C. 4 m
  • D. 6 m

Câu 4: Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện?

  • A. Không sử dụng dân dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng
  • B. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm
  • C. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt
  • D. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo

Câu 5: Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là:

  • A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
  • B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Đâu không phải vật liệu cách điện?

  • A. Cao su
  • B. Thép
  • C. Thủy tinh
  • D. Gỗ khô

Câu 7: Hai bộ phận quan trọng của bút thử điện là?

  • A. Điện trở và thân bút
  • B. Thân bút và đèn báo
  • C. Điện trở và đèn báo
  • D. Đầu bút thử điện và thân bút

Câu 8: Bộ phận nào cách điện?

  • A. Đầu tua vít
  • B. Vỏ dây điện
  • C. Lõi dây điện
  • D. Cực phích cắm điện

Câu 9: Trong các vật liệu kĩ thuật điện dưới đây, vật liệu nào có khả năng cách điện ?

  • A. Đồng 
  • B. Nhôm
  • C. Cao su
  • D. Niken-crom

Câu 10: Vật liệu dẫn điện có:

  • A. Điện trở suất nhỏ
  • B. Điện trở suất lớn
  • C. Điện trở suất vừa
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

  • A. Ổ cắm điện
  • B. Phích cắm điện
  • C. Ổ cắm và phích cắm điện
  • D. Đáp án khác

Câu 12: Chọn phát biểu sai về sư phù hợp điện áp giữa các thiết bị,đồ dùng điện với điện áp của mạng điện?

  • A. Các thiết bị điện (công tắc,cầu dao,ổ cắm điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
  • B. Các đồ dùng điện (bàn là, nồi cơm, quạt điện...) phải có điện áp định mức phù hợp với điện áp của mạng điện.
  • C. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể lớn hơn điện áp mạng điện
  • D. Các thiết bị đóng-cắt, bảo vệ và điều khiển (cầu dao, aptomat, cầu chì, công tắc, phích cắm....) điện áp định mức có thể nhỏ hơn điện áp mạng điện

Câu 13: Pin được sử dụng trong thiết bị nào?

  • A. Quạt điện
  • B. Máy sấy
  • C. Máy tính bỏ túi
  • D. Xe đạp điện

Câu 14: Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều?

  • A. Pin
  • B. Ắc quy
  • C. Pin mặt trời
  • D. Máy phát điện

Câu 15: Chức năng của nguồn điện là?

  • A. Tạo ra điện năng nhờ chuyển hóa từ các dạng năng lượng khác nhau
  • B. Đóng, cắt mạch, điều khiển và bảo vệ mạch khi gặp sự cố
  • C. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện
  • D. Chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau

Câu 16: Mô đun cảm biến nhiệt độ được sử dụng như nào trong đời sống?

  • A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
  • B. Đóng mở tự động rèm cửa
  • C. Sử dụng trong máy tạo ẩm
  • D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí

Câu 17: Quạt tự động bật khi trời nóng và tắt khi trời mát sử dụng mô đun cảm biến nào?

  • A. Mô đun cảm biến ánh sáng
  • B. Mô đun cảm biến độ ẩm
  • C. Mô đun cảm biến nhiệt độ
  • D. Mô đun cảm biến hồng ngoại

Câu 18: Chức năng của mạch điện tử là?

  • A. Cảm nhận và biến đổi các tín hiệu đầu vào (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, chuyển động,...) thành tín hiệu đầu ra để đưa vào mạch điện tử xử lí.
  • B. Nhận và xử lí tín hiệu đầu ra của cảm biến để điều khiển tiếp điểm đóng, cắt.
  • C. Nhận tín hiệu từ mạch điện tử để đóng, cắt nguồn điện cấp cho phụ tải điện.
  • D. Dẫn điện từ nguồn điện đến phụ tải điện

Câu 19: Mô đun cảm biến hồng ngoại được sử dụng như nào trong đời sống?

  • A. Bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại
  • B. Đóng mở tự động rèm cửa
  • C. Sử dụng trong máy tạo ẩm
  • D. Sử dụng trong máy điều hòa không khí

Câu 20: Mô đun cảm biến theo nguyên lí làm việc là

  • A. Mô đun cảm biến chuyển động
  • B. Mô đun cảm biến hồng ngoại
  • C. Mô đun cảm biến khí độc hại

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác