Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử 10 kết nối tri thức học kì II

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 kết nối tri thức kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch.
  • B. Thách thức về bùng nổ và già hóa dân số.
  • C. Nhu cầu về nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
  • D. Nhu cầu về không gian sinh sống mới.

Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với sự phát triển kinh tế?

  • A. Góp phần mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí.
  • B. Giúp tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • C. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
  • D. Đưa loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.

Câu 3: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của việc sử dụng internet vạn vật?

  • A. Mang lại hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
  • B. Mang lại sự tiện nghi cho con người.
  • C. Mở ra thời kì tự động hóa trong sản xuất.
  • D. Góp phần hoàn thiện dữ liệu lớn (Big Data).

Câu 4: Một trong những thành tựu quan trọng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của

  • A. động cơ điện.
  • B. máy tính.
  • C. máy hơi nước.
  • D. ô tô.

Câu 5: Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây về văn hóa?

  • A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
  • C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
  • D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.

Câu 6:  Địa hình Đông Nam Á bao gồm những bộ phận nào sau đây?

  • A. Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.
  • B. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
  • C. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.
  • D. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.

Câu 7: Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm bao nhiêu quốc gia?

  • A. 10 quốc gia.
  • B. 11 quốc gia.
  • C. 12 quốc gia.
  • D. 13 quốc gia.

Câu 8: Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong khoảng thời gian nào?

  • A. Từ thiên niên kỉ II TCN đến những thế kỉ đầu Công nguyên.
  • B. Từ những thế kỉ trước và đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
  • C. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
  • D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.

Câu 9: Đại bộ phận Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu nào?

  • A. Hàn đới.
  • B. Ôn đới.
  • C. Cận nhiệt gió mùa.
  • D. Gió mùa nóng ẩm.

Câu 10: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?

  • A. Tín ngưỡng thờ Chúa.
  • B. Tín ngưỡng phồn thực.
  • C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
  • D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.

Câu 11: Phật giáo được du nhập vào Đông Nam Á từ những quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc và Ấn Độ.
  • B. A-rập và Ai Cập.
  • C. Ba Tư và Ấn Độ.
  • D. Trung Quốc và Nhật Bản.

Câu 12: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Có nhiều mỏ khoáng sản.
  • C. Có hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Đất đai khô cằn, khó canh tác. 

Câu 13: Lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là

  • A. cá.
  • B. rau củ.
  • C. thịt.
  • D. lúa gạo.

Câu 14: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?

  • A. Văn hóa Phùng Nguyên.
  • B. Văn hóa Óc Eo.
  • C. Văn hóa Sa Huỳnh.
  • D. Văn hóa Hòa Bình.

Câu 15: Hoạt động kinh tế chủ đạo của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là

  • A. nông nghiệp trồng lúa nước.
  • B. chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. đánh bắt thủy hải sản.
  • D. chế tác sản phẩm thủ công.

Câu 16: Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là

  • A. quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
  • B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
  • C. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
  • D. sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.

Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến Việt Nam?

  • A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Đặt chức Hà đê sứ để chăm lo việc đê điều, trị thuỷ.
  • C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
  • D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.

Câu 18: Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là

  • A. Phố Hiến.
  • B. Hội An.
  • C. Thanh Hà.
  • D. Thăng Long.

Câu 19: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?

  • A. Quân chủ chuyên chế.
  • B. Quân chủ lập hiến.
  • C. Dân chủ chủ nô.
  • D. Dân chủ đại nghị.

Câu 20: Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

  • A. Lý.
  • B. Trần.
  • C. Lê sơ.
  • D. Nguyễn.

Câu 21: Người đứng đầu Nhà nước Văn Lang là

  • A. An Dương Vương.
  • B. Hùng Vương.
  • C. lạc tướng.
  • D. lạc hầu.

Câu 22: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?

  • A. Thờ cúng tổ tiên.
  • B. Thờ các vị thần tự nhiên.
  • C. Tín ngưỡng phồn thực.
  • D. Tín ngưỡng thờ Phật.

Câu 23:  Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?

  • A. Con đường áp đặt tôn giáo.
  • B. Con đường thương mại biển.
  • C. Con đường bành trướng xâm lược.
  • D. Con đường buôn bán đường bộ.

Câu 24: Giai đoạn từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được coi là thời kì

  • A. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
  • B. phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
  • C. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
  • D. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.

Câu 25:  Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?

  • A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.
  • B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
  • C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
  • D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.

Câu 26: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?

  • A. Hai nhóm.
  • B. Ba nhóm.
  • C. Bốn nhóm.
  • D. Năm nhóm.

Câu 27: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

  • A. 50 dân tộc.
  • B. 52 dân tộc.
  • C. 54 dân tộc.
  • D. 56 dân tộc.

Câu 28: Một trong những cơ sở dẫn đến sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là

  • A. yêu cầu thống nhất các vùng lãnh thổ thành một quốc gia.
  • B. yêu cầu tập trung lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
  • C. tham vọng xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
  • D. nhu cầu mở rộng giao lưu buôn bán với các nước láng giềng.

Câu 29: Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?

  • A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
  • B. Từ thời Bắc thuộc.
  • C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
  • D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.

Câu 30: Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là

  • A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
  • B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
  • C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
  • D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.

Câu 31: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

  • A. Ba.
  • B. Bốn.
  • C. Năm.
  • D. Sáu.

Câu 32: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

  • A. Năm.
  • B. Sáu.
  • C. Bảy.
  • D. Tám.

Câu 33: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là

  • A. buôn bán đường biển.
  • B. sản xuất thủ công nghiệp.
  • C. sản xuất nông nghiệp.
  • D. buôn bán đường bộ.

Câu 34: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?

  • A. Chữ Chăm cổ.
  • B. Chữ Khơ-me cổ.
  • C. Chữ Miến cổ.
  • D. Chữ Nôm.

Câu 35: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?

  • A. Chữ Chăm cổ.
  • B. Chữ Khơ-me cổ.
  • C. Chữ Miến cổ.
  • D. Chữ Nôm.

Câu 36: Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh

  • A. nông nghiệp lúa nước.
  • B. thương nghiệp đường biển.
  • C. thương nghiệp đường bộ.
  • D. thủ công nghiệp đúc đồng.

Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

  • A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
  • C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
  • D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.

Câu 38: Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?

  • A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
  • B. Mị Châu - Trọng Thủy.
  • C. Con Rồng cháu Tiên.
  • D. Thánh Gióng.

Câu 39: Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?

  • A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
  • B. Mặt trận Liên Việt.
  • C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 40: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?

  • A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
  • B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
  • C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
  • D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác