Trắc nghiệm Lịch sử 10 kết nối tri thức học kì II (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 kết nối tri thức kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
- A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
- C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
- D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.
Câu 2: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
- B. Là nền tảng để liên minh với các dân tộc láng giềng.
- C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội.
- D. Là cơ sở để giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 3: Một trong những nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc và xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
- A. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
- B. tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
- D. tác động của cục diện đa cực, nhiều trung tâm.
Câu 4: Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là
- A. buôn bán đường biển.
- B. sản xuất thủ công nghiệp.
C. sản xuất nông nghiệp.
- D. buôn bán đường bộ.
Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Canh tác lúa và các cây lương thực.
- B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
- C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
- D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
Câu 6: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?
- A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.
- B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.
- C. Đem lại việc làm cho người dân.
D. Là động lực chính phát triển kinh tế.
Câu 7: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
A. Quân chủ chuyên chế.
- B. Quân chủ lập hiến.
- C. Dân chủ chủ nô.
- D. Dân chủ đại nghị.
Câu 8: Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của việc sử dụng internet vạn vật?
- A. Mang lại hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
- B. Mang lại sự tiện nghi cho con người.
C. Mở ra thời kì tự động hóa trong sản xuất.
- D. Góp phần hoàn thiện dữ liệu lớn (Big Data).
Câu 10: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?
- A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
- C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 11: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?
- A. Thờ thần Đồng Cổ.
- B. Thờ Mẫu.
C. Thờ Phật.
- D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với sự phát triển kinh tế?
- A. Góp phần mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí.
- B. Giúp tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm.
- C. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
D. Đưa loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.
Câu 13: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?
- A. Thờ cúng tổ tiên.
- B. Thờ các vị thần tự nhiên.
- C. Tín ngưỡng phồn thực.
D. Tín ngưỡng thờ Phật.
Câu 14: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không được hình thành trên lưu vực của dòng sông nào?
- A. Sông Cả.
- B. Sông Mã.
- C. Sông Hồng.
D. Sông Lam.
Câu 15: Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Phù Nam là
A. thuyền.
- B. ngựa.
- C. xe thồ.
- D. trâu.
Câu 16: Một trong những hình thức chôn cất người chết của cư dân Phù Nam là
- A. tháp táng.
B. hỏa táng.
- C. vách táng.
- D. mộc táng.
Câu 17: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
- A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ Khơ-me cổ.
- C. Chữ Miến cổ.
D. Chữ Nôm.
Câu 18: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Phạn?
A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ Hán.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Chữ giáp cốt.
Câu 19: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình tôn giáo ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
- A. Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
- B. Khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
- C. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
D. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.
Câu 20: Riêm Kê là tác phẩm văn học nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?
- A. Thái Lan.
- B. Lào.
C. Cam-pu-chia.
- D. Việt Nam.
Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
- A. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên hóa thạch.
- B. Thách thức về bùng nổ và già hóa dân số.
- C. Nhu cầu về nguồn năng lượng mới, vật liệu mới.
D. Nhu cầu về không gian sinh sống mới.
Câu 22: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?
- A. Mang đậm ảnh hưởng từ bên ngoài.
- B. Mang màu sắc tôn giáo rõ nét.
C. Là tín ngưỡng của cư dân du mục.
- D. Lệ thuộc và gắn bó với thiên nhiên.
Câu 23: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
- D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
- A. Bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.
- B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
- C. Có nhiều vùng đồng bằng rộng lớn.
D. Tập trung nhiều đảo và quần đảo.
Câu 25: Sự ra đời của tự động hóa và công nghệ rô-bốt không đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
- B. Giải phóng sức lao động của con người.
- C. Góp phần nâng cao năng suất lao động.
- D. Nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp.
Câu 26: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Nam Á?
A. Tín ngưỡng thờ Phật.
- B. Tín ngưỡng phồn thực.
- C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
- D. Tín ngưỡng thờ cúng người đã mất.
Câu 27: Từ cuối thế kỉ XVIII, yếu tố nào sau đây đã dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc trong khu vực Đông Nam Á?
- A. Sự xâm chiếm và cai trị của người Mãn.
- B. Quá trình giao lưu văn hóa với phương Tây.
- C. Sự giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực.
D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
Câu 28: Hồi giáo được truyền bá vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
- A. Hoạt động xâm lược của đế quốc A-rập.
B. Hoạt động thương mại của thương nhân Ấn Độ.
- C. Hoạt động truyền bá của các giáo sĩ phương Tây.
- D. Hoạt động truyền bá của các nhà sư Ấn Độ.
Câu 29: Con sông nào sau đây không chảy qua khu vực Đông Nam Á?
- A. Sông Mê Công.
- B. Sông Hồng.
C. Sông Nin.
- D. Sông Mê Nam.
Câu 30: Tiểu chủng Đông Nam Á gồm hai nhóm chính, đó là
- A. Hán và Mông Cổ.
- B. Miến và Khơ-me.
- C. Mông - Dao và Nam Á.
D. In-đô-nê-diên và Nam Á.
Câu 31: Cư dân thuộc tiểu chủng Đông Nam Á mang đặc điểm của hai đại chủng tộc nào sau đây?
- A. Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
- B. Ơ-rô-pê-ô-ít và Môn-gô-lô-ít.
C. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít.
- D. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
Câu 32: Sự đa dạng về sắc tộc tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
- A. Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.
- B. Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.
C. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.
- D. Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.
Câu 33: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Chăm-pa?
- A. Có nhiều vịnh, cảng biển tốt.
- B. Khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi.
C. Địa hình thấp, chủ yếu là đồng bằng.
- D. Có dải đồng bằng nhỏ, hẹp dọc ven biển.
Câu 34: Cư dân Chăm cổ gồm hai bộ tộc chính là
A. Dừa và Cau.
- B. Hổ và Gấu.
- C. Cam và Quýt.
- D. Voi và Gấu.
Câu 35: Cư dân Chăm cổ thuộc ngữ hệ nào sau đây?
- A. Mông - Dao.
- B. Thái.
C. Nam Đảo.
- D. Mường.
Câu 36: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?
- A. Phật giáo.
- B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
- D. Công giáo.
Câu 37: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?
- A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
- B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
- C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.
Câu 38: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?
- A. Thờ thần Đồng Cổ.
- B. Thờ Mẫu.
C. Thờ Phật.
- D. Thờ Thành hoàng làng.
Câu 39: Bữa ăn truyền thống của người Kinh bao gồm
- A. thịt, cá, rau.
B. cơm, rau, cá.
- C. cơm, thịt, hải sản.
- D. ngô, khoai, sắn.
Câu 40: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng
A. gùi.
- B. ô tô.
- C. địu.
- D. tàu hỏa.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Lịch sử 10 kết nối tri thức học kì II
Bình luận