Trắc nghiệm Lịch sử 10 kết nối tri thức học kì II (P4)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 kết nối tri thức kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
- A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ Khơ-me cổ.
- C. Chữ Miến cổ.
D. Chữ Nôm.
Câu 2: Cư dân Văn Lang - Âu Lạc không có tín ngưỡng nào sau đây?
- A. Thờ cúng tổ tiên.
- B. Thờ các vị thần tự nhiên.
- C. Tín ngưỡng phồn thực.
D. Tín ngưỡng thờ Phật.
Câu 3: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không được hình thành trên lưu vực của dòng sông nào?
- A. Sông Cả.
- B. Sông Mã.
- C. Sông Hồng.
D. Sông Lam.
Câu 4: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Phạn?
A. Chữ Chăm cổ.
- B. Chữ Hán.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Chữ giáp cốt.
Câu 5: Con sông nào sau đây không chảy qua khu vực Đông Nam Á?
- A. Sông Mê Công.
- B. Sông Hồng.
C. Sông Nin.
- D. Sông Mê Nam.
Câu 6: Tiểu chủng Đông Nam Á gồm hai nhóm chính, đó là
- A. Hán và Mông Cổ.
- B. Miến và Khơ-me.
- C. Mông - Dao và Nam Á.
D. In-đô-nê-diên và Nam Á.
Câu 7: Sự xuất hiện của mạng internet đem lại ý nghĩa nào sau đây?
- A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.
B. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả.
- C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin.
- D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới.
Câu 8: Tháp Thạt Luổng (Lào) là công trình kiến trúc chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào?
- A. Hin-đu giáo.
B. Phật giáo.
- C. Nho giáo.
- D. Hồi giáo.
Câu 9: Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
- B. Từ thời Bắc thuộc.
- C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
- D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.
Câu 10: Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là
A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
- B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
- C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
- D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.
Câu 11: Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?
- A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
- B. Mị Châu - Trọng Thủy.
C. Con Rồng cháu Tiên.
- D. Thánh Gióng.
Câu 12: Quần thể kiến trúc đền Bô-rô-bu-đua là công trình kiến trúc và điêu khắc tiêu biểu của quốc gia nào?
- A. Ma-lai-xi-a.
- B. Phi-líp-pin.
- C. Xin-ga-po.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 13: Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong khoảng thời gian nào?
- A. Từ thiên niên kỉ II TCN đến những thế kỉ đầu Công nguyên.
B. Từ những thế kỉ trước và đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
- C. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
- D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
- B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
- C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
- D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 15: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?
A. Ngữ hệ H’Mông - Dao.
- B. Ngữ hệ Nam Á.
- C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
- D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của việc sử dụng internet vạn vật?
- A. Mang lại hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
- B. Mang lại sự tiện nghi cho con người.
C. Mở ra thời kì tự động hóa trong sản xuất.
- D. Góp phần hoàn thiện dữ liệu lớn (Big Data).
Câu 17: Sự đa dạng về sắc tộc tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
- A. Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.
- B. Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.
C. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.
- D. Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.
Câu 18: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
- C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
- D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.
Câu 19: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Chăm-pa?
- A. Có nhiều vịnh, cảng biển tốt.
- B. Khí hậu khô nóng, đất đai cằn cỗi.
C. Địa hình thấp, chủ yếu là đồng bằng.
- D. Có dải đồng bằng nhỏ, hẹp dọc ven biển.
Câu 20: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là
- A. dân tộc Tày.
- B. dân tộc Thái.
- C. dân tộc Mường.
D. dân tộc Kinh.
Câu 21: Cư dân Chăm cổ gồm hai bộ tộc chính là
A. Dừa và Cau.
- B. Hổ và Gấu.
- C. Cam và Quýt.
- D. Voi và Gấu.
Câu 22: Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là
- A. Phố Hiến.
- B. Hội An.
- C. Thanh Hà.
D. Thăng Long.
Câu 23: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
A. Quân chủ chuyên chế.
- B. Quân chủ lập hiến.
- C. Dân chủ chủ nô.
- D. Dân chủ đại nghị.
Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là nguồn sức mạnh để bảo vệ độc lập, chủ quyền của đất nước.
- B. Là nền tảng để tiến hành liên minh với các dân tộc láng giềng.
- C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
- D. Là cơ sở để mở rộng giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 25: Một trong những vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
- A. tạo nên sự phong phú về văn hóa giữa các vùng miền đất nước.
B. tạo môi trường hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế, văn hóa.
- C. thống nhất đường lối lãnh đạo của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
- D. tạo điều kiện mở rộng quan hệ với các quốc gia trên thế giới.
Câu 26: Tổ chức nào sau đây có vai trò to lớn trong việc củng cố, mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam hiện nay?
- A. Đảng Lao động Việt Nam.
- B. Hội Văn hóa cứu quốc.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
- D. Hội Phản đế đồng minh.
Câu 27: Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
- A. Lý.
- B. Trần.
C. Lê sơ.
- D. Nguyễn.
Câu 28: Bữa ăn truyền thống của người Kinh bao gồm
- A. thịt, cá, rau.
B. cơm, rau, cá.
- C. cơm, thịt, hải sản.
- D. ngô, khoai, sắn.
Câu 29: Một trong những thành tựu quan trọng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là sự xuất hiện của
- A. động cơ điện.
B. máy tính.
- C. máy hơi nước.
- D. ô tô.
Câu 30: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Nam Á?
A. Tín ngưỡng thờ Phật.
- B. Tín ngưỡng phồn thực.
- C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
- D. Tín ngưỡng thờ cúng người đã mất.
Câu 31: Chế độ nào sau đây được bảo lưu lâu dài trong cộng đồng người Chăm?
- A. Chế độ phụ hệ.
B. Chế độ mẫu hệ.
- C. Chế độ vua - tôi.
- D. Chế độ quan - dân.
Câu 32: Riêm Kê là tác phẩm văn học nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?
- A. Thái Lan.
- B. Lào.
C. Cam-pu-chia.
- D. Việt Nam.
Câu 33: Trước khi sáng tạo chữ viết riêng, các nước Đông Nam Á sử dụng chữ viết cổ của những quốc gia nào?
- A. Ai Cập và Lưỡng Hà.
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
- C. A-rập và Ấn Độ.
- D. Hy Lạp và La Mã.
Câu 34: Từ cuối thế kỉ XVIII, yếu tố nào sau đây đã dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc trong khu vực Đông Nam Á?
- A. Sự xâm chiếm và cai trị của người Mãn.
- B. Quá trình giao lưu văn hóa với phương Tây.
- C. Sự giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực.
D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
Câu 35: Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?
- A. Phật giáo.
- B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
- D. Công giáo.
Câu 36: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?
A. Hai nhóm.
- B. Ba nhóm.
- C. Bốn nhóm.
- D. Năm nhóm.
Câu 37: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
- A. 50 dân tộc.
- B. 52 dân tộc.
C. 54 dân tộc.
- D. 56 dân tộc.
Câu 38: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
- A. Ba.
- B. Bốn.
C. Năm.
- D. Sáu.
Câu 39: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?
A. Nhà Lý.
- B. Nhà Trần.
- C. Nhà Lê sơ.
- D. Nhà Nguyễn.
Câu 40: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
- A. Chữ Phạn.
B. Chữ Nôm.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Chữ Quốc ngữ.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Lịch sử 10 kết nối tri thức học kì II
Bình luận