Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều bài 16 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều bài 16 Các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

  • A. 58
  • B. 60
  • C. 51
  • D. 54

Câu 2: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?

  • A. Hai nhóm
  • B. Ba nhóm
  • C. Bốn nhóm
  • D. Năm nhóm

Câu 3: Hiện nay, Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

  • A. 7
  • B. 5
  • C. 8
  • D. 4

Câu 4: Hiện nay, 54 dân tộc ở Việt Nam được chia thành:

  • A. Năm ngữ hộ, tám nhóm ngôn ngữ
  • B. Tám ngữ hộ, năm nhóm ngôn ngữ
  • C. Bốn ngữ hộ, sáu nhóm ngôn ngữ
  • D. Sáu ngữ hộ, bốn nhóm ngôn ngữ

Câu 5: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

  • A. Năm
  • B. Sáu
  • C. Bảy
  • D. Tám

Câu 6: Cho biết các ngữ hệ của dân tộc Việt Nam hiện nay là:

  • A. Nam Á, Thái-Ka-đai, Mông-Dao, Nam Đảo, Tạng-Miến
  • B. Nam Á, Tày-Thái, Mông-Dao, Nam Đảo, Hán-Tạng
  • C. Nam Á, Thái-Ka-đai, Mông-Dao, Nam Đảo, Hán-Tạng
  • D. Nam Á, Tày-Thái, Mông-Dao, Nam Đảo, Tạng-Miến

Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

  • A. Canh tác lúa và các cây lương thực
  • B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy
  • C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang
  • D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng

Câu 8: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng

  • A. gùi
  • B. ô tô
  • C. địu
  • D. tàu hỏa

Câu 9: Bữa ăn truyền thống của người Kinh bao gồm

  • A. thịt, cá, rau
  • B. cơm, rau, cá
  • C. cơm, thịt, hải sản
  • D. ngô, khoai, sắn

Câu 10: Tín ngưỡng truyền thống nào mà hầu hết các dân tộc ở Việt Nam đều thực hiện?

  • A. Thờ cúng tổ tiên                                     
  • B. Thờ cúng Thánh Gióng
  • C. Thờ sinh thực khí                                      
  • D. Thờ cúng Thánh Tản Viên

Câu 11: Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là

  • A. dân tộc Tày
  • B. dân tộc Thái
  • C. dân tộc Mường
  • D. dân tộc Kinh

Câu 12: Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?

  • A. Nam Á
  • B. Nam Đảo
  • C. Thái - Ka-đai
  • D. Hán - Tạng

Câu 13: Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?

  • A. Ngữ hệ H’Mông - Dao
  • B. Ngữ hệ Nam Á
  • C. Ngữ hệ Hán - Tạng
  • D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai

Câu 14: Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là

  • A. vừa tập trung vừa xen kẽ
  • B. chỉ sinh sống ở đồng bằng
  • C. chỉ sinh sống ở miền núi
  • D. chủ yếu sinh sống ở hải đảo

Câu 15: Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay là

  • A. tiếng Thái
  • B. tiếng Môn
  • C. tiếng Hán
  • D. tiếng Việt

Câu 16:  Thực hành Then – di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại là những dân tộc nào ở Việt Nam?

  • A. Mường, Tày, Thái                                  
  • B. Tày, Nùng, Thái
  • C. Dao, Thái, Nùng                                    
  • D. Ê Đê, Ba Na, Gia Rai

Câu 17: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?

  • A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính
  • B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp
  • C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm
  • D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo

Câu 18: Các dân tộc ở Việt Nam đều có các di sản phi vật thể cần bảo tồn trong lĩnh vực nào?

  • A. Nghệ thuật hội họa                                      
  • B. Nghệ thuật điêu khắc
  • C. Các lễ hội tôn giáo                                       
  • D. Nghệ thuật âm nhạc

Câu 19: Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?

  • A. Nhà sàn
  • B. Nhà thuyền
  • C. Nhà rông
  • D. Nhà trệt

Câu 20: Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của nhà Rông ở Tây Nguyên?

  • A. Lưu trữ, thờ cúng những hiện vật giống thần bản mệnh của dân làng
  • B. Nơi tổ chức lễ hội hay các lễ cúng thường niên và không thường niên
  • C. Nơi tổ chức các hội chợ buôn bán, triển lãm hàng hóa
  • D. Nơi phân xử các vụ kiện tụng, tranh chấp của dân làng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác