Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều bài 15 Một số thành tựu của văn minh Đại Việt

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều bài 15 Một số thành tựu của văn minh Đại Việt. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?

  • A. Nhà Lý.
  • B. Nhà Trần.
  • C. Nhà Lê sơ.
  • D. Nhà Nguyễn.

Câu 2: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?

  • A. Chữ Phạn.
  • B. Chữ Nôm.
  • C. Chữ La-tinh.
  • D. Chữ Quốc ngữ.

Câu 3: Văn học Đại Việt trong các thế kỉ X - XV không bao gồm thể loại nào sau đây?

  • A. Văn học dân gian.
  • B. Văn học chữ Nôm.
  • C. Văn học chữ Phạn.
  • D. Văn học chữ Hán.

Câu 4: Cơ quan chuyên trách chép sử của nhà nước phong kiến thời Nguyễn là

  • A. Quốc sử quán.
  • B. Nội mệnh phủ.
  • C. Hàn lâm viện.
  • D. Ngự sử đài.

Câu 5: Một trong những nhà toán học tiêu biểu của nước ta thời kì phong kiến là

  • A. Phan Huy Chú.
  • B. Ngô Sĩ Liên.
  • C. Lê Văn Hưu.
  • D. Lương Thế Vinh.

Câu 6: Kinh đô của Đại Việt dưới thời Lý - Trần là

  • A. Hoa Lư.
  • B. Tây Đô.
  • C. Thăng Long.
  • D. Phú Xuân.

Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt trong lịch sử dân tộc Việt Nam?

  • A. Thể hiện một nền văn hóa rực rỡ, phong phú, toàn diện và độc đáo.
  • B. Chứng tỏ văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át văn hóa truyền thống.
  • C. Khẳng định bản sắc dân tộc của một quốc gia văn hiến, văn minh.
  • D. Thể hiện sự kết hợp giữa văn hóa bản địa và văn hóa bên ngoài.

Câu 8: Nho giáo có hạn chế nào sau đây?

  • A. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
  • B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
  • C. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
  • D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?

  • A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
  • B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống.
  • C. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.
  • D. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc.

Câu 10: Quốc triều hình luật là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

  • A. Lý.
  • B. Trần.
  • C. Lê sơ.
  • D. Nguyễn.

Câu 11: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến ở Việt Nam?

  • A. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Nhà nước thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
  • C. Quy định cấm giết trâu bò, bảo vệ sức kéo cho nông nghiệp.
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.

Câu 12: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của người Việt?

  • A. Thờ thần Đồng Cổ.
  • B. Thờ Mẫu.
  • C. Thờ Phật.
  • D. Thờ Thành hoàng làng.

Câu 13:  Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam?

  • A. Phật giáo.
  • B. Đạo giáo.
  • C. Nho giáo.
  • D. Công giáo.

Câu 14: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?

  • A. Nhà Lý.
  • B. Nhà Trần.
  • C. Nhà Lê sơ.
  • D. Nhà Nguyễn.

Câu 15: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?

  • A. Chữ Phạn.
  • B. Chữ Nôm.
  • C. Chữ La-tinh.
  • D. Chữ Quốc ngữ.

Câu 16: Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là

  • A. văn học dân gian và văn học viết.
  • B. văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.
  • C. văn học dân tộc và văn học ngoại lai.
  • D. văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.

Câu 17:  Kinh đô của Đại Việt dưới thời Lý, Trần và Lê sơ là

  • A. Hoa Lư.
  • B. Tây Đô.
  • C. Thăng Long.
  • D. Phú Xuân.

Câu 18: Bộ quốc sử tiêu biểu của nước ta dưới thời Lê sơ là

  • A. Đại Việt sử ký.
  • B. Đại Việt sử ký toàn thư.
  • C. Đại Nam thực lục.
  • D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục.

Câu 19: Tập bản đồ tiêu biểu của nước ta dưới thời Nguyễn là

  • A. Dư địa chí.
  • B. Hoàng Việt nhất thống dư địa chí.
  • C. Hồng Đức bản đồ.
  • D. Đại Nam nhất thống toàn đồ.

Câu 20:  Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

  • A. Lý.
  • B. Trần.
  • C. Lê sơ.
  • D. Nguyễn.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác