Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều học kì II

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 cánh diều kỳ 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Địa hình Đông Nam Á bao gồm những bộ phận nào sau đây?

  • A. Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.
  • B. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
  • C. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.
  • D. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.

Câu 2: Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm bao nhiêu quốc gia?

  • A. 10 quốc gia.
  • B. 11 quốc gia.
  • C. 12 quốc gia.
  • D. 13 quốc gia.

Câu 3: Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong khoảng thời gian nào?

  • A. Từ thiên niên kỉ II TCN đến những thế kỉ đầu Công nguyên.
  • B. Từ những thế kỉ trước và đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
  • C. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
  • D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.

Câu 4: Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?

  • A. Chữ Chăm cổ.
  • B. Chữ Khơ-me cổ.
  • C. Chữ Miến cổ.
  • D. Chữ Nôm.

Câu 5: Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh

  • A. nông nghiệp lúa nước.
  • B. thương nghiệp đường biển.
  • C. thương nghiệp đường bộ.
  • D. thủ công nghiệp đúc đồng.

Câu 6: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?

  • A. Nửa đầu thế kỉ XIX.
  • B. Nửa sau thế kỉ XIX.
  • C. Nửa đầu thế kỉ XX.
  • D. Nửa sau thế kỉ XX.

Câu 7: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được bắt đầu từ thời gian nào?

  • A. Từ những năm đầu thế kỉ XXI.
  • B. Từ những năm đầu thế kỉ XX.
  • C. Từ những năm cuối thế kỉ XX.
  • D. Từ những năm đầu thế kỉ XIX.

Câu 8: Quốc gia đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng là

  • A. Anh.
  • B. Pháp.
  • C. Đức.
  • D. Mĩ.

Câu 9: Sự ra đời của thuyết nào sau đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba?

  • A. Thuyết tương đối.
  • B. Thuyết vạn vận hấp dẫn.
  • C. Thuyết di truyền.
  • D. Thuyết tế bào.

Câu 10: Sự xuất hiện của mạng internet đem lại ý nghĩa nào sau đây?

  • A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.
  • B. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả.
  • C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin.
  • D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới.

Câu 11: Đại bộ phận Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu nào?

  • A. Hàn đới.
  • B. Ôn đới.
  • C. Cận nhiệt gió mùa.
  • D. Gió mùa nóng ẩm.

Câu 12: Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?

  • A. Tín ngưỡng thờ Chúa.
  • B. Tín ngưỡng phồn thực.
  • C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
  • D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.

Câu 13: Phật giáo được du nhập vào Đông Nam Á từ những quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc và Ấn Độ.
  • B. A-rập và Ai Cập.
  • C. Ba Tư và Ấn Độ.
  • D. Trung Quốc và Nhật Bản.

Câu 14:  Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?

  • A. Con đường áp đặt tôn giáo.
  • B. Con đường thương mại biển.
  • C. Con đường bành trướng xâm lược.
  • D. Con đường buôn bán đường bộ.

Câu 15: Giai đoạn từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được coi là thời kì

  • A. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
  • B. phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
  • C. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
  • D. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.

Câu 16: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?

  • A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Có nhiều mỏ khoáng sản.
  • C. Có hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • D. Đất đai khô cằn, khó canh tác. 

Câu 17: Lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là

  • A. cá.
  • B. rau củ.
  • C. thịt.
  • D. lúa gạo.

Câu 18: Văn minh Văn Lang - Âu Lạc có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?

  • A. Văn hóa Phùng Nguyên.
  • B. Văn hóa Óc Eo.
  • C. Văn hóa Sa Huỳnh.
  • D. Văn hóa Hòa Bình.

Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ đạo của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là

  • A. nông nghiệp trồng lúa nước.
  • B. chăn nuôi gia súc lớn.
  • C. đánh bắt thủy hải sản.
  • D. chế tác sản phẩm thủ công.

Câu 20: Người đứng đầu Nhà nước Văn Lang là

  • A. An Dương Vương.
  • B. Hùng Vương.
  • C. lạc tướng.
  • D. lạc hầu.

Câu 21: Văn minh Chăm-pa ra đời trên cơ sở tiếp thu những thành tựu của nền văn minh nào sau đây?

  • A. Văn minh Trung Hoa.
  • B. Văn minh Ấn Độ.
  • C. Văn minh Ai Cập.
  • D. Văn minh Lưỡng Hà.

Câu 22: Ai là người có công lập nên nhà nước Chăm-pa?

  • A. Thục Phán.
  • B. Tượng Lâm.
  • C. Khu Liên.
  • D. Lâm Ấp.

Câu 23: Chữ Chăm cổ của người Chăm-pa được sáng tạo trên cơ sở chữ nào?

  • A. Chữ Hán.
  • B. Chữ Nôm.
  • C. Chữ Phạn.
  • D. Chữ La-tinh.

Câu 24: Một trong những tín ngưỡng bản địa của người Chăm-pa là

  • A. thờ sinh thực khí.
  • B. thờ Phật.
  • C. thờ Thành Hoàng.
  • D. thờ Thánh A-la.

Câu 25: Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới?

  • A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
  • B. Tháp Mỹ Khánh (Huế).
  • C. Tháp Bà Pô Na-ga (Khánh Hòa).
  • D. Tháp Cánh Tiên (Bình Định).

Câu 26: Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là

  • A. quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
  • B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
  • C. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
  • D. sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.

Câu 27: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chính sách phát triển nông nghiệp của các triều đại phong kiến Việt Nam?

  • A. Chú trọng khai hoang mở rộng diện tích canh tác.
  • B. Đặt chức Hà đê sứ để chăm lo việc đê điều, trị thuỷ.
  • C. Tổ chức lễ Tịch điền để khuyến khích sản xuất.
  • D. Xóa bỏ chế độ tư hữu ruộng đất trong cả nước.

Câu 28: Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là

  • A. Phố Hiến.
  • B. Hội An.
  • C. Thanh Hà.
  • D. Thăng Long.

Câu 29: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?

  • A. Quân chủ chuyên chế.
  • B. Quân chủ lập hiến.
  • C. Dân chủ chủ nô.
  • D. Dân chủ đại nghị.

Câu 30: Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?

  • A. Lý.
  • B. Trần.
  • C. Lê sơ.
  • D. Nguyễn.

Câu 31: Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?

  • A. Nhà Lý.
  • B. Nhà Trần.
  • C. Nhà Lê sơ.
  • D. Nhà Nguyễn.

Câu 32: Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?

  • A. Chữ Phạn.
  • B. Chữ Nôm.
  • C. Chữ La-tinh.
  • D. Chữ Quốc ngữ.

Câu 33: Văn học Đại Việt trong các thế kỉ X - XV không bao gồm thể loại nào sau đây?

  • A. Văn học dân gian.
  • B. Văn học chữ Nôm.
  • C. Văn học chữ Phạn.
  • D. Văn học chữ Hán.

Câu 34: Cơ quan chuyên trách chép sử của nhà nước phong kiến thời Nguyễn là

  • A. Quốc sử quán.
  • B. Nội mệnh phủ.
  • C. Hàn lâm viện.
  • D. Ngự sử đài.

Câu 35: Một trong những nhà toán học tiêu biểu của nước ta thời kì phong kiến là

  • A. Phan Huy Chú.
  • B. Ngô Sĩ Liên.
  • C. Lê Văn Hưu.
  • D. Lương Thế Vinh.

Câu 36: Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?

  • A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.
  • B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
  • C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.
  • D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.

Câu 37: Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?

  • A. Hai nhóm.
  • B. Ba nhóm.
  • C. Bốn nhóm.
  • D. Năm nhóm.

Câu 38: Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

  • A. 50 dân tộc.
  • B. 52 dân tộc.
  • C. 54 dân tộc.
  • D. 56 dân tộc.

Câu 39: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

  • A. Ba.
  • B. Bốn.
  • C. Năm.
  • D. Sáu.

Câu 40: Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

  • A. Năm.
  • B. Sáu.
  • C. Bảy.
  • D. Tám.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác