Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Dưới đây là loạt bài về trắc nghiệm kinh tế và pháp luật 11 bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử sách cánh diều. Các câu hỏi và bài tập đều có đáp án. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm

Câu 1:Quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

  • A. Quyền của công dân trong việc lựa chọn đại biểu vào cơ quan quyền lực nhà nước.
  • B. Công dân được ghi tên vào danh sách cử tri và phát thẻ cử tri.
  • C. Quyền bầu cử được thực hiện bình đẳng, trực tiếp và kín đáo.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Độ tuổi đi bầu cử và ứng cử

  • A. 18 và 20
  • B. 18 và 21
  • C. 18 và 22
  • D. 18 và 23

Câu 3: Theo pháp luật ai là được nhờ đi bầu cử

  • A. Ai cũng được nhờ
  • B. Người ốm, người khuyết tất
  • C. Không được nhờ ai cả
  • D. Nhờ người bỏ phiếu nhưng mình tự viết

Câu 4: Hành vi vi phạm về quyền và nghĩa vụ của công dân đi bầu cử và ứng cử là:

  • A. Các hành vi này có thể bị xử lý kỉ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc xử lý hình sự, và nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường.
  • B. Hình sự
  • C. Hành chính và kiểm điểm
  • D. Không làm sao cả

Câu 5: Hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử có thể dẫn đến các hậu quả

  • A. Làm sai kết quả
  • B. Gây thiệt hại về tài sản của Nhà nước, không chọn được đại biểu có uy tín, năng lực, trách nhiệm vào các cơ quan nhà nước
  • C. Gây mất ổn định tình hình xã hội.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Các hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử cũng ảnh hưởng đến bản thân công dân:

  • A. Không thể hiện được ý chí và nguyện vọng của bản thân
  • B. Không thực hiện đúng trách nhiệm của bản thân
  • C. Không tham gia xây dựng được bộ máy nhà nước.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Theo em, nội dung nào sau đây là quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử? Vì sao? 

a. Công dân Việt Nam 18 tuổi là có quyền bầu cử

b. Công dân thực hiện bầu cử và ứng cử theo nguyên tắc bình đẳng

c. Công dân đang thi hành hình phạt tù theo bản án của Tòa án không có quyền bầu cử

e. Công dân là đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp phải có đầy đủ các tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật.

  • A. a, b
  • B. c, d
  • C. d, e
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Theo em, nội dung nào sau đây sai về quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử? Vì sao? 

a. Công dân Việt Nam 18 tuổi là có quyền bầu cử

b. Công dân thực hiện bầu cử và ứng cử theo nguyên tắc bình đẳng

c. Công dân đang thi hành hình phạt tù theo bản án của Tòa án không có quyền bầu cử

e. Công dân là đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp phải có đầy đủ các tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật.

  • A. a, b
  • B. c, d
  • C. d, e
  • D. Không có nội dung nào sai

Câu 9: Em hãy cho biết hành vi của các chủ thể nào sau đây là thực hiện đúng quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Vì sao?

a. Anh T trực tiếp bỏ ;á phiếu bầu cử của mình vào hòm phiếu 

b. Ông V tự mình ứng cử vào Hội đồng nhân dân xã dù đang bị áp dụng hình phạt tù hưởng án treo.

C. Bà P không cho con gái nghỉ làm để đi bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã.

d. Bạn G đã viết hộ phiếu bầu cử đại biểu cho anh E tự mình bỏ phiêys vào hòm phiếu vì anh E bị khuyết tật.

  • A. a và b
  • B. c và d
  • C. d và a
  • D. d và b

Câu 10: Em hãy cho biết hành vi của các chủ thể nào sau đây là thực hiện sai quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử. Vì sao?

a. Anh T trực tiếp bỏ ;á phiếu bầu cử của mình vào hòm phiếu 

b. Ông V tự mình ứng cử vào Hội đồng nhân dân xã dù đang bị áp dụng hình phạt tù hưởng án treo.

C. Bà P không cho con gái nghỉ làm để đi bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã.

d. Bạn G đã viết hộ phiếu bầu cử đại biểu cho anh E tự mình bỏ phiêys vào hòm phiếu vì anh E bị khuyết tật.

  • A. a và b
  • B. c và d
  • C. d và a
  • D. d và b

Câu 11: D rất vui mừng vì được tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã khi chuẩn bị bỏ phiếu, anh A đã đề nghị D bỏ phiếu cho mình vì cùng ở một thôn và D đã đồng ý. Theo em, hành vi của anh A và D có thể dẫn đến những hậu quả gì về thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử?

  • A. Không thể thực hiện được ý trí và nguyện vọng của bản thân
  • B. Không thực hiện đúng trách nhiệm của bản thân
  • C.Không tham gia xây dựng được bộ máy nhà nước.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí Nhà nước
  • B. Cơ quan xét xử.
  • C. Cơ quan kiểm sát.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 13: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?

  • A. 1945.
  • B. 1946.
  • C. 1947.
  • D. 1948.

Câu 14: Nội dung hiến pháp bao gồm

  • A. Bản chất Nhà nước
  • B. Chế độ chính trị.
  • C. Chế độ kinh tế.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

  • A. Giống nhau.
  • B. Xây dựng và ban hành trên cơ sở của Hiến pháp.
  • C. Không được trái với Hiến pháp.
  • D. Cả B, C đều đúng.

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là chưa đúngvới các quy định của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia trên thế giới.
  • B. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam chỉ có quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và châu Á.
  • C. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề trên cơ sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước
  • D. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia đa dân tộc và các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp tác chặt chẽ với nhau.

Câu 17: Nội dung "Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị" được quy định ở đâu trong Hiến pháp 2013 của nước ta?

  • A. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 11
  • B. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 17
  • C. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 11
  • D. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 17

Câu 18: Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều gì?

  • A. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
  • C. Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
  • C. Nhà nước của các cấp Chính phủ.
  • D. Cả A, và B đều đúng.

Câu 20: Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?

  • A. Chủ tịch nước
  • B. Quốc hội.
  • C. Nhân dân.
  • D. Hội đồng nhân dân.

Câu 21: Đường lối đối ngoại của Việt Nam hiện nay có ý nghĩa như thế nào đổi với sự phát triển của đời sống xã hội và sự phát triển của đất nước?

  • A. Góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Góp phần mở ra nhiều thị trường, thu hút được nhiều nguồn vốn.
  • C. Tạo điều kiện để phát triển đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 22: Đường lối đối ngoại của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định ở đâu?

  • A. Điều 12 của Hiến pháp năm 2013.
  • B. Điều 13 của Hiến pháp năm 2013.
  • C. Điều 14 của Hiến pháp năm 2013.
  • D. Điều 15 của Hiến pháp năm 2013.

Câu 23: Vì sao Hiến pháp có nội dung quy định về Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca, Quốc khánh, Thủ đô của đất nước?

  • A. Vì đây là những nội dung quan trọng.
  • B. Vì đây là những nội dung gắn liền với thể chế chính trị của quốc giA.
  • C. Vì đây là nội dung bắt buộc phải có trong Hiến pháp.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 24: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp xác định là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân biểu hiện ở những nội dung nào sau?

  • A. Chịu sự giám sát của nhân dân và phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
  • B. Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhân dân.
  • C. Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 25: Đâu là nội dung về việc chưa thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về chủ quyền, lãnh thổ?

  • A. Trình báo cơ quan công an khi phát hiện các hành vi xâm phạm chủ quyền, lãnh thổ quốc gia.
  • B. Thường xuyên chia sẻ bài viết xuyên tạc về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
  • C. Từ chối xem, chia sẻ các thông tin tiêu cực, xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
  • D. Đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.

Câu 26: Khẳng định nào sau đây là chưa đúng với các quy định của Hiến pháp về chế độ chính trị?

  • A. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia trên thế giới.
  • B. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam chỉ có quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và châu Á.
  • C. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề trên cơ sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước
  • D. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia đa dân tộc và các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp tác chặt chẽ với nhau.

 Câu 27: Nội dung "Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị" được quy định ở đâu trong Hiến pháp 2013 của nước ta?

  • A. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 11
  • B. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 17
  • C. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 11
  • D. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 17 

Câu 28: Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều gì?

  • A. Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • B. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
  • C. Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29: Bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Hiến pháp năm 2013 xác định là gì?

  • A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
  • B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
  • C. Nhà nước của các cấp Chính phủ.
  • D. Cả A, và B đều đúng.

Câu 30:Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?

  • A. Chủ tịch nước
  • B. Quốc hội.
  • C. Nhân dân.
  • D. Hội đồng nhân dân.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác