Tắt QC

Trắc nghiệm KTPL 10 Kết nối tri thức bài 14 Giới thiệu về Hiến Pháp nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Bài 14 Giới thiệu về Hiến Pháp nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - sách kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?

  • A. 11 chương, 120 điều.
  • B. 12 chương, 121 điều.
  • C. 13 chương, 122 điều.
  • D. 14 chương, 123 điều.

Câu 2:Người ký bản Hiến pháp là ai?

  • A. Chủ tịch nước
  • B. Chủ tịch Quốc hội.
  • C. Tổng Bí thư.
  • D. Phó Chủ tịch Quốc Hội.

Câu 3: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

  • A. Tổng Bí thư.
  • B. Chủ tịch nước
  • C. Quốc hội.
  • D. Chính phủ.

Câu 4:Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân tại chương nào?

  • A. Chương I.
  • B. Chương II.
  • C. Chương III.
  • D. Chương IV.

Câu 5:Hiến pháp Việt Nam có các đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản.
  • B. Hiến pháp có quy trình làm, sửa đổi đặc biệt được quy định tại Hiến pháp.
  • C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lí lâu dài, tương đối ổn định.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6.Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành?

  • A. 1/3 số đại biểu.
  • B. 2/3 số đại biểu.
  • C. Ít nhất 1/3 số đại biểu.
  • D. Ít nhất 2/3 số đại biểu.

Câu 7:Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?

  • A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí Nhà nước
  • B. Cơ quan xét xử.
  • C. Cơ quan kiểm sát.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?

  • A. 1945.
  • B. 1946.
  • C. 1947.
  • D. 1948.

Câu 9:Nội dung hiến pháp bao gồm

  • A. Bản chất Nhà nước
  • B. Chế độ chính trị.
  • C. Chế độ kinh tế.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 10: Các văn bản pháp luật khác ban hành phải đảm bảo tiêu chí nào so với Hiến pháp?

  • A. Giống nhau.
  • B. Xây dựng và ban hành trên cơ sở của Hiến pháp.
  • C. Không được trái với Hiến pháp.
  • D. Cả B, C đều đúng.

Câu 11: Hiến pháp là gì?

  • A. Là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất về các lĩnh vực văn hoá, xã hội, do Bộ Thể thao, Văn hoá và Du lịch trực tiếp quản lí nhằm hướng tới một xã hội văn minh và giàu mạnh, đảm bảo quyền lợi cho người dân và doanh nghiệp.
  • B. Là một bộ những nguyên tắc cơ bản thể hiện ý chí và nguyện vọng chung của một đất nước, đó thường là những phương hướng, những chủ trương, chính sách hướng tới một xã hội công bằng, văn minh, dân giàu, nước mạnh.
  • C. Là bộ luật cao nhất mang tính tượng trưng cho pháp luật của một quốc gia, theo đó chính phủ của quốc gia đó phải tuân theo những điều đã đề ra để đảm bảo không vi phạm luật pháp quốc tế.
  • D. Là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tổ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lí của con người và công dân.

Câu 12: “Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là luật …(1)…, có hiệu lực pháp lí …(2)…, do …(3)… ban hành để quy định những vấn đề quan trọng của đất nước.”

  • A. cốt lõi, mạnh nhất, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản
  • B. chi tiết, thấp nhất, Chủ tịch nước
  • C. quan trọng, trung bình, cơ quan luật pháp
  • D. cơ bản, cao nhất, Quốc hội

Câu 13: Hiến pháp hiện hành của nước ta là:

  • A. Hiến pháp 2009
  • B. Hiến pháp 2013
  • C. Hiến pháp 2018
  • D. Hiến pháp 2022

Câu 14: Hiến pháp năm 2013 quy định gì về trẻ em?

  • A. Trẻ em được Nhà nước, gia đình và xã hội bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
  • B. Trẻ em không được tham gia vào các vấn đề về trẻ em nếu không được người lớn cho phép
  • C. Chỉ bố mẹ của trẻ mới được phép xâm hại, hành hạ, ngược đãi, bỏ mặc, lạm dụng trẻ em.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 15: Ngay sau khi đọc bản Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, chủ tịch Hồ Chí Minh đã coi việc xây dựng Hiến pháp là:

  • A. Một việc làm quan trọng nhưng chưa cần thiết trong hoàn cảnh đất nước còn khó khăn
  • B. Một nhiệm vụ cấp bách
  • C. Một thành tựu to lớn của những con người đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
  • D. Cả B và C.

Câu 16: Là công dân Việt Nam, chúng ta phải có nghĩa vụ:

  • A. Tiêu diệt hoàn toàn Hiến pháp
  • B. Xoá bỏ những điều không đúng trong Hiến pháp
  • C. Tuân thủ Hiến pháp
  • D. Lật đổ hệ tư tưởng trong Hiến pháp

Câu 17: Khoản 1 Điều 20 Hiến pháp năm 2013 quy định: “Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, không bị tra tấn, bạo lực, truy bức, nhục hình hay bất kì hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, sức khoẻ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm".

Nội dung trên thể hiện đặc điểm nào của Hiến pháp Việt Nam năm 2013?

  • A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản
  • B. Hiến pháp là đạo luật cơ bản, là cơ sở để ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật khác trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
  • C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lí lâu dài, tương đối ổn định
  • D. Hiến pháp có quy trình làm, sửa đổi đặc biệt được quy định tại Hiến pháp.

Câu 18: Khoản 1 Điều 8 Hiến pháp năm 2013 quy định: “Nhà nước được tổ chức và hoạt động theo Hiến pháp và pháp luật, quản lí xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ".

Nội dung trên thể hiện đặc điểm nào của Hiến pháp Việt Nam năm 2013?

  • A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản
  • B. Hiến pháp là cơ sở để ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật khác trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
  • C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lí lâu dài, tương đối ổn định
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 19: Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, Quốc hội ban hành Bộ luật Lao động năm 2019.

Nội dung trên thể hiện đặc điểm nào của Hiến pháp Việt Nam năm 2013?

  • A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản
  • B. Hiến pháp là cơ sở để ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật khác trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
  • C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lí lâu dài, tương đối ổn định
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20: “Hiến pháp là luật cơ bản của Quốc hội.” Ý kiến này đúng hay sai?

  • A. Đúng vì Quốc hội dựa trên Hiến pháp để ban hành các luật lệ khác.
  • B. Đúng vì đây là nguyên tắc xây dựng Hiến pháp mà các nước thuộc khối Xã hội Chủ nghĩa đều tuân theo.
  • C. Sai vì Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • D. Sai vì Hiến pháp là luật chi tiết của Quốc hội.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác