Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 7 cánh diều học kì II (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 7 kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Nguyên tử Y có 15 electron, nguyên tử Y có số lớp electron là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 2: Kí hiệu của 3 hạt neutron, proton, rlectron lần lượt là:

  • A. n, p, e
  • B. e, p, n
  • C. n, e, p
  • D. p, n, e

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Bảng tuần hoàn gồm 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
  • B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố thuộc chu kì đó.
  • C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron của nguyên tử nguyên tố thuộc chu kì đó.
  • D. Các nguyên tố trong cùng chu kì được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng

  • A. nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
  • B. nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng.
  • C. nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron).
  • D. nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và được xếp vào cùng một hàng
  • B. Các nguyên tố cùng nhóm có tính chất gần giống nhau
  • C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm được kí hiệu từ 1 đến 8
  • D. Các nguyên tố trong nhóm được xếp thành 1 cột theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

Câu 6: Nguyên tử khí hiếm là nguyên tử có

  • A. số electron trong nguyên tử là số chẵn.
  • B. số proton bằng số neutron.
  • C. tám electron ở lớp ngoài cùng (trừ He).
  • D. tám electron trong nguyên tử (trừ He).

Câu 7: Khi hình thành phân tử NaCl, nguyên tử Na

  • A. nhường 1 electron.
  • B. nhận 1 electron.
  • C. nhường 2 electron.
  • D. nhận 2 electron.

Câu 8: Có các phát biểu sau:

(a) Các đơn chất kim loại đều có tên gọi trùng với tên của nguyên tố kim loại.

(b) Hợp chất là các chất ở thể lỏng.

(c) Hợp chất và đơn chất đều có chứa nguyên tố kim loại.

(d) Trong không khí chỉ chứa các đơn chất.

(e) Các đơn chất kim loại đều ở thể rắn.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1.                     
  • B. 2.                      
  • C. 3.                      
  • D. 4.

Câu 9: Khối lượng phân tử là

  • A. tổng khối lượng các nguyên tố có trong phân tử.
  • B. tổng khối lượng các hạt hợp thành của chất có trong phân tử.
  • C. tổng khối lượng các nguyên tử có trong hạt hợp thành của chất.
  • D. khối lượng của nhiều nguyên tử.

Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Đơn chất là chất trong phân tử chỉ có một nguyên tử.
  • B. Đơn chất là chất mà phân tử gồm các nguyên tử có khối lượng bằng nhau.
  • C. Trong đơn chất, các nguyên tử hoàn toàn giống nhau.
  • D. Trong đơn chất, các nguyên tử có điện tích hạt nhân giống nhau.

Câu 11:  Nguyên tố hoá học tham gia trong cấu tạo của xương và răng của người và động vật là

  • A. calcium.
  • B. sodium.
  • C. magnesium.
  • D. potassium.

Câu 12: Nguyên tố X tạo nên chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí. Tên của nguyên tố X

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Helium
  • D. Hydrogen

Câu 13:  Chọn câu phát biểu sai:

  • A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
  • B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
  • C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
  • D. Số p bằng số e

Câu 14: Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối

  • A. N2và CO2
  • B. SO2 và C4H10
  • C. NO và C2H6
  • D. CO và N2O

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải khí oxygen

  • A. Duy trì sự sống của con người, sinh vật
  • B. Duy trì sự cháy
  • C. Tạo ra các đám cháy rừng
  • D. Ứng dụng trong y tế làm bình khí

Câu 16: Trong chất cộng hóa trị, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Hóa trị của nguyên tố là đại lượng biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử nguyên tố khác có trong phân tử.
  • B. Hóa trị của nguyên tố bằng số H liên kết với nguyên tử nguyên tố đó.
  • C. Hóa trị của nguyên tố bằng số nguyên tử H và nguyên tử O liên kết với nguyên tố đó.
  • D. Hóa trị của nguyên tố bằng số nguyên tử O liên kết với nguyên tố đó nhân với 2.

Câu 17: Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hóa học hợp chất carbon dioxide là

  • A. CO2
  • B. CO2
  • C. CO2
  • D. Co2

Câu 18: Chọn phương án đúng. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử

  • A. có cùng số proton.
  • B. có cùng khối lượng nguyên tử.
  • C. có cùng số neutron.
  • D. có cùng số hạt proton, neutron và electron.

Câu 19: Nhóm IA gồm

  • A. Các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh (kim loại điển hình), trừ hydrogen (H).
  • B. Các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh (phi kim điển hình), trừ tennessine (Ts).
  • C. Các nguyên tố khí hiếm.
  • D. Các nguyên tố phóng xạ.

Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim

  • A. F, O, Ca, C
  • B. Ca, N, Br, H
  • C. O, N, C, Br
  • D. K, F, Ca, Mg

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác