Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 7 cánh diều học kì II (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 7 kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thông tin trên ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:

  • A. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số lớp electron của nguyên tố đó.
  • B. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố đó.
  • C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó.
  • D. số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học, tên nguyên tố và số điện tích hạt nhân của nguyên tố đó.

Câu 2:  Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều

  • A. tăng dần của khối lượng nguyên tử.
  • B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
  • C. tính phi kim tăng dần.
  • D. tính kim loại tăng dần.

Câu 3: Cho các chất sau: mì chính, giấm ăn, đồng, khí oxygen, cát thạch anh. Số hợp chất trong dãy các chất trên là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
  • B. Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
  • C. Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
  • D. Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.

Câu 5:  Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?

  • A. 118
  • B. 98
  • C. 128
  • D. 108

Câu 6: Trong quá trình các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion hay liên kết cộng hóa trị đã diễn ra sự thay đổi về số lượng

  • A. proton trong các nguyên tử.
  • B. neutron trong các nguyên tử.
  • C. electron ở lớp trong cùng gần hạt nhân mỗi nguyên tử.
  • D. electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử.

Câu 7: Nhóm A là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử

  • A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
  • B. có số lớp electron bằng nhau.
  • C. có điện tích hạt nhân bằng nhau.
  • D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.

Câu 8: Kí hiệu nào sau đúng nguyên tố hóa học Aluminium

  • A. Ar
  • B. Al
  • C. A
  • D. Au

Câu 9: Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng

  • A. nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
  • B. nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng.
  • C. nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron).
  • D. nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường electron ở lớp ngoài cùng.
  • B. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
  • C. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
  • D. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.

Câu 11: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:

  • A. Mở đầu chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7), cuối chu kì là một khí hiếm và kết thúc chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1).
  • B. Mở đầu chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7), cuối chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1) và kết thúc chu kì là một khí hiếm.
  • C. Mở đầu chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1), cuối chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7) và kết thúc chu kì là một khí hiếm.
  • D. Mở đầu chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1), cuối chu kì là một khí hiếm và kết thúc chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7).

Câu 12: Nguyên tố hóa học là

  • A. Tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân
  • B. Tập hợp những nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân
  • C. Tập hợp những nguyên tử có cùng số electron và số neutron trong hạt nhân
  • D. Tập hợp những nguyên tử có cùng khối lượng

Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau:

  • A. Các phân tử có số nguyên tử bằng nhau thì có khối lượng phân tử bằng nhau.
  • B. Các phân tử có khối lượng bằng nhau thì có số nguyên tử như nhau.
  • C. Các phân tử có khối lượng và số nguyên tử bằng nhau thì thuộc cùng một chất.
  • D. Các phân tử của một chất có khối lượng phân tử và số nguyên tử bằng nhau.

Câu 14: Phân tử là

  • A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học.
  • B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học.
  • C. phần tử do một hoặc nhiều nguyên tử kết hợp với nhau và mang đầy đủ tính chất của chất.
  • D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất.

Câu 15: Có các phát biểu sau về nguyên tử

a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron

b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron

c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân

d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng

e) Trong cùng 1 nguyên tử luôn có hạt proton bằng số hạt electron

Số phát biểu sai là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 16:  Biết hidroxit có hóa trị I, công thức hóa học nào đây là sai

  • A. NaOH
  • B. CuOH
  • C. KOH
  • D. Fe(OH)3

Câu 17: Cho kim loại X tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120 amu. Xác định tên kim loại X

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Copper (Cu)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Silver (Ag)

Câu 18: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là

  • A. một hợp chất.                       
  • B. một đơn chất.
  • C. một hỗn hợp.                        
  • D. một nguyên tố hóa học.

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về electron.

  • A. Một electron có khối lượng lớn hơn một proton và mang điện tích âm.
  • B. Một electron có khối lượng nhỏ hơn một proton và mang điện tích âm.
  • C. Một electron có khối lượng nhỏ hơn một neutron và không mang điện tích.
  • D. Một electron mang điện tích dương và có khối lượng lớn hơn một neutron.

Câu 20: Hạt nhân gồm có hạt

  • A. proton
  • B. neutron và electron
  • C. proton và electron
  • D. proton và neutron

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác