Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lý 11 Kết nối tri thức Ôn tập chương 1: Một số vấn đề về kinh tế xã hội thế giới (Phần 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lý 11 Kết nối tri thức Ôn tập chương 1: Một số vấn đề về kinh tế xã hội thế giới (Phần 2) - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI (PHẦN 2)

Câu 1: Việc làm nào dưới đây góp phần bảo vệ hoà bình cho nhân loại?

  • A. Thiết lập quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa các dân tộc.
  • B. Gây chiến tranh, khủng bố ở nhiều nơi trên thế giới.
  • C. Hạn chế quan hệ với các nước khác để tránh xảy ra xung đột.
  • D. Kích động, chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo.

Câu 2: Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là:

  • A. Tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
  • B. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
  • C. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
  • D. Trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).

Câu 3: Tổ chức Quỹ Tiền tệ Quốc tế được viết tắt là?

  • A. IMF.
  • B. APEC.
  • C. UN.
  • D. WTO.

Câu 4: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là:

  • A. Khai thác và sử dụng tài nguyên.
  • B. Nhu cầu đi lại giữa các nước.
  • C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • D. Tự chủ về kinh tế.

Câu 5: Các nước đang phát triển có chiến lược kinh tế như thế nào?

  • A. Xuất khẩu khoáng sản, sản phẩm thô mới qua sơ chế.
  • B. Xuất khẩu vốn công nghệ cao.
  • C. Nhập khẩu khoáng sản, sản phẩm thô mới qua sơ chế.
  • D. Xuất khẩu chủ yếu là hàng đã qua sơ chế.

Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của cuộc cánh mạng khoa học công nghệ hiện đại đến sự thay đổi cơ cấu lao động?

  • A. Giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp.
  • B. Giảm số lao động chân tay.
  • C. Giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Tăng số lao động tri thức.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a

năm 2013

( Đơn vị: % )

NướcKhu vực IKhu vực IIKhu vực III
Thụy Điển1,425,972,7
Ê-ti-ô-pi-a45,011,943,1

Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A. Cơ cấu GDP của Thụy Điển đặc trưng cho nhóm nước đang phát triển.
  • B. Khu vực I của Thụy Điển có tỉ trọng rất thấp.
  • C. Cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a có sự chênh lệch.
  • D. Khu vực III của Thụy Điển có tỉ trọng cao.

Câu 8: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn dến:

  • A. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.
  • B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.
  • C. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế.
  • D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

Câu 9: Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu là biểu hiện của:

  • A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
  • B. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò lớn.
  • C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
  • D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng mạnh.

Câu 10: Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là

  • A. Bắc Âu, Bắc Mĩ.
  • B. Đông Á, Tây Nam Á.
  • C. Bắc Mĩ, Trung Mĩ.
  • D. Tây Phi, Đông Phi.

Câu 11: Thời cơ của toàn cầu hóa đối với Việt Nam:

  • A. Đẩy nhanh tốc độ đầu tư ra nước ngoài.
  • B. Tham gia vào tất cả các tổ chức trên thế giới.
  • C. Tiếp nhận và đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
  • D. Thu hút chất xám từ các nước phát triển.

Câu 12: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là:

  • A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
  • B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng.
  • C. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
  • D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

Câu 13: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là.

  • A. Châu Phi.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Mĩ.
  • D. Châu Á.

Câu 14: Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là:

  • A. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
  • B. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.
  • C. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.
  • D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.

Câu 15: Đâu là mặt hạn chế của các nước phát triển?

  • A. Tuổi thọ trung bình cao.
  • B. Cơ cấu dân số già dẫn đến thiếu hụt nguồn lao động.
  • C. Cơ sở hạ tầng khá hiện đại và đồng bộ.
  • D. Người dân có chất lượng cuộc sống tốt.

Câu 16: Các thành viên của WTO là:

  • A. Các quốc gia và lãnh thổ có quyền độc lập về chính sách thương mại trong quan hệ thương mại quốc tế.
  • B. Các quốc gia trước hết phải là thành viên của IMF.
  • C. Các quốc gia độc lập và vùng lãnh thổ có thị phần tham gia vào thương mại quốc tế tối thiểu là 0,3%.
  • D. Các quốc gia độc lập và có chủ quyền.

Câu 17: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau

đây?

  • A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
  • B. Thị trường chung Nam Mĩ.
  • C. Liên minh châu Âu.
  • D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 18: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là

  • A. Khu vực I và III cao, Khu vực II thấp.
  • B. Khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao.
  • C. Khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp.
  • D. Khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao.

Câu 19: Các tổ chức quốc tế nào ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu, cũng như trong đời sống kinh tế - xã hội của các quốc gia?

  • A. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB).
  • B. Tổ chức Hợp tác và phát triển (OECD), Diễn đàn kinh tế thế giới (WEF).
  • C. Liên hợp quốc (LHQ), Tổ chức Lao động quốc tế (ILO).
  • D. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), Cơ quan Năng lượng quốc tế (IEA).

Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)?

  • A. 150 thành viên (tính đến tháng 1 năm 2007).
  • B. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển nền kinh tế tri thức.
  • C. Chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới.
  • D. Có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại.

Câu 21: “Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước?

  • A. Chậm phát triển.
  • B. Kinh tế phát triển.
  • C. Kinh tế đang phát triển.
  • D. Công nghiệp mới.

Câu 22: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?

  • A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
  • B. Liên minh châu Âu.
  • C. Hiệp hội tổ chức do thương mại Bắc Mĩ.
  • D. Tổ chức thương mại thế giới.

Câu 23: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển là:

  • A. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức thấp.
  • B. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức cao.
  • C. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, Chỉ số HDI ở mức thấp.
  • D. Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, Chỉ số HDI ở mức cao.

Câu 24: APEC là tên viết tắt của?

  • A. Liên minh châu Âu.
  • B. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
  • C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
  • D. Thị trường chung Nam Mỹ.

Câu 25: Biểu hiện nào sau đây cho thấy thương mại thế giới phát triển mạnh?

  • A. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử, một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng trên toàn thế giới.
  • B. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu.
  • C. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm...
  • D. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới.
 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác