Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 7 Kết nối bài 15 Nuôi cá ao (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 15 Nuôi cá ao - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại ao nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại ao nào?

  • A. Ao đất
  • B. Ao xây
  • C. Ao lót bạt
  • D. Ao nổi, kẻ bờ

Câu 2: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?

  • A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
  • B. Tạo độ trong cho nước ao.
  • C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
  • D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.

Câu 3: Chọn phát biểu sai: 

  • A. Cá giống cần nhiều bữa ăn trong ngày hơn cá thương phẩm.
  • B. Cá giống cần viên thức ăn nhỏ hơn thức ăn nuôi cá thương phẩm.
  • C. Cho cá ăn càng nhiều thì cá càng nhanh lớn.
  • D. Cá nhỏ nhu cầu đạm trong thức ăn cao hơn cá lớn.

Câu 4: Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá không có bước nào trong các ý sau?

  • A. Bắt sạch cá còn sót lại.
  • B. Tát cạn ao. 
  • C. Bón vôi khử trùng ao.
  • D. Bổ sung thức ăn cho cá.
  • E. Hút bùn và làm vệ sinh ao.
  • F. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao.

Câu 5: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là bước nào trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá?

Quan sát hình ảnh và cho biết đây là bước nào trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá?

  • A. Tát cạn ao
  • B. Rắc vôi khử trùng
  • C. Phơi ao
  • D. Lấy nước vào ao

Câu 6: Khi vệ sinh ao ta tiến hành phơi đáy ao trong bao lâu?

  • A. 1 – 2 ngày.
  • B. 3 – 5 ngày.
  • C. 8 – 10 ngày.
  • D. 10 – 12 ngày.

Câu 7: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại ao nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại ao nào?

  • A. Ao đất
  • B. Ao xây
  • C. Ao lót bạt
  • D. Ao nổi, kè bờ

Câu 8: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?

  • A. từ 15 cm đến 20 cm.
  • B. từ 20 cm đến 30 cm.
  • C. từ 30 cm đến 40 cm.
  • D. từ 40 cm đến 50 cm.

Câu 9: Khi vệ sinh đáy ao đối với ao đất thì rắc lượng vôi bột là bao nhiêu?

  • A. 2 đến 5 kg/100 m$^{2}$
  • B. 3 đến 6 kg/100 m$^{2}$
  • C. 4 đến 10 kg/100 m$^{2}$
  • D. 7 đến 10 kg/100 m$^{2}$

Câu 10: Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?

  • A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
  • B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
  • C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
  • D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.

Câu 11: Có hình thức thu hoạch cá nào?

  • A. Thu tỉa
  • B. Thu toàn bộ
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 12: Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?

  • A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
  • B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
  • C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
  • D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.

Câu 13: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là bước nào trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá?

Quan sát hình ảnh và cho biết đây là bước nào trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá?

  • A. Tát cạn ao
  • B. Rắc vôi khử trùng
  • C. Phơi ao
  • D. Lấy nước vào ao

Câu 14: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại ao nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại ao nào?

  • A. Ao đất
  • B. Ao xây
  • C. Ao lót bạt
  • D. Ao nổi, kẻ bờ

Câu 15: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là

  • A. từ 15$^{o}$C đến 20$^{o}$C.
  • B. từ 20$^{o}$C đến 25$^{o}$C.
  • C. từ 25$^{o}$C đến 28$^{o}$C.
  • D. từ 29$^{o}$C đến 32$^{o}$C.

Câu 16: Người ta thường phòng, trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây? 

  • A. Cho cá uống thuốc.
  • B. Tiêm thuốc cho cá.
  • C. Bôi thuốc cho cá. 
  • D. Trộn thuốc vào thức ăn của cá. 

Câu 17: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại ao nào?

Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại ao nào?

  • A. Ao đất
  • B. Ao xây
  • C. Ao lót bạt
  • D. Ao nổi, kẻ bờ

Câu 18: Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?  

  • A. 6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều. 
  • B. 7 - 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
  • C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.  
  • D. 9 - 10 giờ sáng và 4 - 5 giờ chiều.

Câu 19: Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?

  • A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
  • B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
  • C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
  • D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.

Câu 20: Đo độ trong của nước ao nuôi cá có bước nào sau đây?

  • A. Thả đĩa Secchi xuống nước cho đến khi không nhìn thấy vạch đen – trắng hoặc xanh – trắng và ghi độ sâu.
  • B. Thả đĩa Secchi xuống sâu hơn rồi kéo lên cho đến khi thấy vạch đen – trắng hoặc xanh – trắng, ghi lại độ sâu của đĩa.
  • C. Thu dọn dụng cụ và vệ sinh môi trường
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Cho biết "Khi đa số cá nuôi trong ao đạt kích cỡ thương phẩm thì tiến hành bơm tháo cạn bớt 1/3 lượng nước, dùng lưới kéo từ 2 đến 3 mẻ lưới vào các thời điểm mát trong ngày..." Đây là hình thức thu hoạch cá nào?

  • A. Thu tỉa
  • B. Thả bù
  • C. Thu toàn bộ
  • D. Đáp án khác

Câu 22: Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?

  • A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn.
  • B. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
  • C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
  • D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.

Câu 23: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?

  • A. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
  • B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
  • C. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
  • D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 15 Nuôi cá ao


Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác