Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt kết nối tri thức kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Xác định: trồng xà lách sử dụng ánh sáng LED đơn sắc rút ngắn thời gian bao nhiêu ngày so với ánh sáng tự nhiên?

  • A. 14 ngày
  • B. 10 ngày
  • C. 5 ngày
  • D. 20 ngày

Câu 2: Chế phẩm vi rút trừ sâu:

  • A. Gây độc hại cho con người
  • B. Gây độc hại cho môi trường
  • C. Độc hại cho con người và môi trường
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Đâu là đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao? 

  • A. Trồng trọt công nghệ cao là trồng trọt được ứng dụng kết hợp thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại, nhằm nâng cao hiệu quả, tạo bước đột phá về năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt, thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của xã hội và đảm bảo sự phát triển nông nghiệp bền vững. 
  • B. Một số công nghệ cao được ứng dụng nhiều trong trồng trọt như cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu mới, công nghệ sinh học, công nghệ nhà kính trong trồng trọt, công nghệ lót, các quy trình canh tác tiên tiến cho hậu quả kinh tế cao trên một đơn vị sản xuất,... 
  • C. Cả A và B đúng. 
  • D. Đáp án khác. 

Câu 4: Chế phẩm vi rút trừ sâu phòng trừ loại sâu nào?

  • A. Sâu xanh hại bông
  • B. Thuốc lá
  • C. Sâu róm hại thông
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5:  Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu?

  • A. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Pha chế chế phẩm - Đóng gói
  • B. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói.
  • C. Nuôi sâu hàng loạt - Pha chế chế phẩm – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu- sấy khô - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói
  • D. Nuôi sâu hàng loạt – Nhiễm bệnh vi rút cho sâu - Pha chế chế phẩm - Kiểm tra chất lượng - Đóng gói

Câu 6:  Chế phẩm Bt là gì?

  • A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu
  • B. Chế phẩm nấm trừ sâu
  • C. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
  • D. Chế phẩm virus trừ sâu

Câu 7:  Tác nhân gây hại của bệnh thán thư là gì?

  • A. nấm Colletotrichum
  • B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
  • C. nấm Pyricularia oryzae
  • D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae

Câu 8: Đâu không phải là việc cần thực hiện của quy trình trồng trọt là gì?

  • A. Làm đất, bón phân lót
  • B. Gieo mầm, trồng cây to
  • C. Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh
  • D. Thu hoạch

Câu 9: Ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao là?

  • A. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất, tiết kiệm nước tưới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
  • B. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, thân thiện môi trường.
  • C. Chủ động trong sản xuất, quy mô mở rộng
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Tác nhân gây hại của bệnh đạo ôn hại lúa là gì?

  • A. nấm Colletotrichum
  • B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus
  • C. nấm Pyricularia oryzae
  • D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae

Câu 11: Sâu keo màu thu có tên khoa học là gì?

  • A. Plutella xylostella
  • B. Nilaparvata lugens
  • C. Spodoptera frugiperda
  • D. Bactrocera dorsalis

Câu 12: Ruồi đục quả có tên khoa học là gì?

  • A. Plutella xylostella
  • B. Nilaparvata lugens
  • C. Spodoptera frugiperda
  • D. Bactrocera dorsalis

Câu 13:  Có phương pháp tạo giống nào?

  • A. Tạo giống bằng phương pháp lai
  • B. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
  • C. Tạo giống bằng công nghệ gene
  • D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 14: Trứng của sâu tơ hại rau sẽ nở sau bao lâu?

  • A. 2 ngày
  • B. 5 ngày
  • C. 10 ngày
  • D. 8 ngày

Câu 15: Phương pháp lai tạo giống gì cho cây trồng?

  • A. Giống thuần chủng
  • B. Giống ưu thế lai
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 16: Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí?

  • A. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng sâu – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
  • B. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
  • C. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm
  • D. Chuẩn bị môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm

Câu 17: Thành tựu giống cây trồng ưu thế lai là:

  • A. Giống lúa lai LY006
  • B. Giống lạc LDH 10
  • C. Giống ngô chuyển gene NK66BT
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Sâu bị nhiễm chế phẩm Bt, thì cơ thể sẽ:

  • A. Trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột
  • B. Bị tê liệt, không ăn uống rồi chết
  • C. Cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết
  • D. Mềm nhũn rồi chết

Câu 19:  Có loại hệ thống thủy canh nào?

  • A. Hệ thống thủy canh không hồi lưu
  • B. Hệ thống thủy canh hồi lưu
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 20: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể:

  • A. Sâu trưởng thành
  • B. Sâu non
  • C. Nấm phấn trắng
  • D. Côn trùng

Câu 21:  Nhiệt độ bình thường, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu?

  • A. 11 ngày
  • B. 15 ngày
  • C. 11 – 15 ngày
  • D. 18 – 20 ngày

Câu 22: Biện pháp canh tác là gì?

  • A. Là áp dụng các kĩ thuật trồng trọt như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước, luân canh, xen canh cây trồng nhằm loại bỏ mầm sâu, bệnh.
  • B. Là dùng sức người, dụng cụ, máy móc, bẫy để ngăn chặn, bắt, tiêu diệt, loại bỏ sâu, bệnh hại.
  • C. Là sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng
  • D. Là sử dụng thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnh hại

Câu 23:  Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm

  • A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
  • B. Có chất lượng tốt.
  • C. Có năng suất cao và ổn định.
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Biện pháp hóa học là gì?

  • A. Là áp dụng các kĩ thuật trồng trọt như vệ sinh đồng ruộng, làm đất, bón phân, tưới nước, luân canh, xen canh cây trồng nhằm loại bỏ mầm sâu, bệnh.
  • B. Là dùng sức người, dụng cụ, máy móc, bẫy để ngăn chặn, bắt, tiêu diệt, loại bỏ sâu, bệnh hại.
  • C. Là sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng
  • D. Là sử dụng thuốc hóa học để phòng trừ sâu, bệnh hại

Câu 25: Vai trò của giống cây trồng?

  • A. Giống tốt giúp tăng năng suất và chất lượng nông sản; giống quy định năng suất và chất lượng cây trồng
  • B. Giống tốt giúp tăng khả năng kháng sâu, bệnh, tăng khả năng chống chịu với các điều kiện bất lợi của môi trường
  • C. Các giống mới ngắn ngày còn giúp tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng, nhờ đó nâng cao sản lượng và giá trị kinh tế trên một đơn vị diện tích trồng trọt
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 26:  Phát biểu sai về ý nghĩa của phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng là:

  • A. Hạn chế ảnh hưởng xấu của sâu, bệnh đối với cây trồng.
  • B. Tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển
  • C. Giảm năng suất cây trồng
  • D. Đảm bảo cây trồng chất lượng tốt

Câu 27: Thế nào là sâu hại cây trồng? 

  • A. Là các loài côn trùng gây hại các bộ phận của cây trồng như thân, lá, hoa, quả, rễ,
  • B. Là các loài nấm, vi khuẩn, vi rút, … gây hại đến chức năng sinh lí, cấu tạo mô của cây trồng, làm cây phát triển không bình thường
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 28: Sâu tơ hại rau họ cải (Plutella xylostella Linnaeus) có giai đoạn nhộng kéo dài?

  • A. 5 – 10 ngày.
  • B. 6 – 10 ngày.
  • C. 5 – 8 ngày.
  • D. 7 – 12 ngày.

Câu 29: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

  • A. Ô nhiễm môi trường
  • B. Giảm đa dạng sinh học
  • C. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Sâu cuốn lá nhỏ trưởng thành có thời gian sống là ?

  • A. 5 – 10 ngày
  • B. 4 – 8 ngày
  • C. 5 – 15 ngày
  • D. 3 – 5 ngày

Câu 31:  Giống tác giả:

  • A. Do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
  • B. Nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định.
  • C. Nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
  • D. Nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.

Câu 32: Xác định giai đoạn trứng của sâu cuốn lá nhỏ hại lúa sinh trưởng phát triển trong bao nhiêu ngày?

  • A. 1 – 3 ngày
  • B. 5 – 8 ngày
  • C. 3 – 5 ngày
  • D. 2 – 4 ngày

Câu 33: Sâu tơ hại rau có tên khoa học là gì?

  • A. Plutella xylostella
  • B. Nilaparvata lugens
  • C. Spodoptera frugiperda
  • D. Bactrocera dorsalis

Câu 34: Xác định: Điều kiện thời tiết như thế nào thích nghi cho loại bệnh bạc lá lúa phát sinh phát triển?

  • A. Thời mát, có nhiều sương muối
  • B. Thời tiết nóng ẩm, nhiều mưa bão trong mùa hè
  • C. Trời âm u
  • D. Tiết trời mát mẻ, khô ráo

Câu 35: Trứng của sâu tơ hại rau sẽ nở sau bao lâu?

  • A. 2 ngày
  • B. 5 ngày
  • C. 10 ngày
  • D. 8 ngày

Câu 36:  Chọn ý đúng: Bệnh khô vằn lúa do loại nào sau đây gây nên?

  • A. Nấm
  • B. Vi khuẩn
  • C. Tuyến trùng
  • D. Đáp án khác

Câu 37:  Rầy nâu hại lúa trưởng thành có chiều dài khoảng:

  • A. 2 mm
  • B. 7 mm
  • C. 3 – 5 mm
  • D. 6 mm

Câu 38: Đâu là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hại?

  • A. Bị thủng, sần sùi; quả bị chảy nhựa, cây, củ bị thối; thân
  • B. Lá, quả bị đốm đen, nâu, cảnh bị gãy, lá bị úa vàng
  • C. Cảnh bị sẵn sùi, rễ bị thổi, bị sẵn sùi
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nhà kính liên hoàn?

  • A. Vật liệu đơn giản
  • B. Áp dụng được nhiều công nghệ canh tác tự động và bán tự động.
  • C. Hệ thống tự động được sử dụng tối đa.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40: Ý nghĩa của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

  • A. Phòng trừ sâu, bệnh hại giúp giảm thiểu sâu, bệnh gây hại cho cây trồng;
  • B. Góp phần đảm bảo năng suất, chất lượng nông sản; đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cho nông sản.
  • C. Đồng thời, ổn định, gia tăng thu nhập cho người sản xuất nông nghiệp và góp phần duy trẻ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác