Siêu nhanh giải bài 2 chủ đề F Tin học 12 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giải siêu nhanh bài 2 chủ đề F Tin học 12 Tin học ứng dụng Cánh diều. Giải siêu nhanh Tin học 12 Tin học ứng dụng Cánh diều. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Tin học 12 Tin học ứng dụng Cánh diều phù hợp với mình.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 2. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN VÀ TẠO SIÊU LIÊN KẾT
KHỞI ĐỘNG
Em hãy nêu một số cách để nhận biết siêu liên kết trang web.
Giải rút gọn:
Cách nhận biết siêu liên kết trên trang web:
Có nhiều cách để nhận biết siêu liên kết trên trang web, bao gồm:
- Định dạng và màu sắc: Siêu liên kết thường được định dạng khác biệt (như gạch chân dưới, in nghiêng) và có màu sắc khác biệt so với văn bản thông thường. Màu sắc phổ biến cho siêu liên kết thường là màu xanh lam hoặc tím.
- Chuột khi hover: Khi bạn di chuột qua siêu liên kết, hình dạng con trỏ chuột sẽ thay đổi (thường thành dạng bàn tay) để chỉ ra tính tương tác.
- Hiển thị URL: Khi bạn di chuột qua siêu liên kết, URL của liên kết đó sẽ hiển thị ở góc dưới cùng của trình duyệt web hoặc trong thanh trạng thái. Điều này giúp bạn biết được trang web mà liên kết sẽ dẫn đến.
- Thuộc tính HTML: Siêu liên kết được khai báo bằng thẻ HTML <a> và có thuộc tính href để xác định đích của liên kết. Bạn có thể kiểm tra mã HTML của trang web để xem một đoạn văn bản có phải là siêu liên kết hay không.
- Chức năng click: Siêu liên kết thường có khả năng nhấp chuột. Khi bạn nhấp vào siêu liên kết, bạn sẽ được chuyển hướng đến một trang web khác hoặc đến một vị trí khác trên cùng trang web.
1. TỔ CHỨC CÁC ĐOẠN VĂN BẢN TRONG TRANG WEB
2. TẠO TIÊU ĐỀ MỤC
HOẠT ĐỘNG
Em thường định dạng tiêu đề mục của các mục lớn và nhỏ trong một văn bản như thế nào?
Giải rút gọn:
Để định dạng tiêu đề mục của các mục lớn và nhỏ trong một văn bản, có thể sử dụng các thẻ tiêu đề HTML như `<h1>`, `<h2>`, `<h3>`,... cho mức độ quan trọng và cấu trúc. Cũng có thể sử dụng CSS để tùy chỉnh kiểu chữ, kích thước, màu sắc và thuộc tính khác của các tiêu đề. Việc sử dụng các thẻ tiêu đề và CSS giúp tạo ra các tiêu đề mục với định dạng và mức độ quan trọng khác nhau trong văn bản.
3. LÀM NỔI BẬT NỘI DUNG CỦA VĂN BẢN
HOẠT ĐỘNG
Hãy nêu một số cách làm nổi bật nội dung văn bản ở các hệ soạn thảo văn bản mà em đã sử dụng.
Giải rút gọn:
Các cách làm nổi bật văn bản:
- Định dạng chữ:
- In đậm: Sử dụng chữ in đậm để nhấn mạnh các từ hoặc cụm từ quan trọng.
- Chữ nghiêng: Sử dụng chữ nghiêng để tạo sự khác biệt và thu hút sự chú ý đến một phần văn bản.
- Màu sắc:
- Thay đổi màu sắc của văn bản để tạo sự tương phản và làm nổi bật nội dung quan trọng.
- Đánh dấu và gạch chân:
- Sử dụng tính năng đánh dấu hoặc gạch chân để tạo sự khác biệt và làm nổi bật nội dung quan trọng.
- Kích thước chữ:
- Tăng kích thước chữ của nội dung quan trọng để thu hút sự chú ý của người đọc.
- Định dạng danh sách:
- Sử dụng thụt đầu dòng hoặc đánh số dòng để tạo sự phân cách và làm nổi bật các mục quan trọng.
- Hình ảnh và biểu đồ:
- Sử dụng hình ảnh và biểu đồ để trực quan hóa thông tin và thu hút sự chú ý của người đọc.
- Trích dẫn và dòng nổi bật:
- Đặt nội dung quan trọng trong trích dẫn hoặc dòng nổi bật để tạo sự khác biệt và thu hút sự chú ý của người đọc.
4. TẠO SIÊU LIÊN KẾT
LUYỆN TẬP
Câu 1: Em hãy sử dụng các phần tử tạo tiêu đề mục để tạo một trang web hiển thị các tiêu đề mục của nội dung bài học này.
Giải rút gọn:
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN SIÊU LIÊN KẾT</title>
</head>
<body>
<h1>1. TỔ CHỨC CÁC ĐOẠN VĂN BẢN TRONG TRANG WEB </h1>
<p>Nội dung phần 1.</p>
<h1>2. TẠO TIÊU ĐỀ MỤC</h1>
<p>Nội dung phần 2.</p>
<h1>3. LÀM NỔI BẬT NỘI DUNG CỦA VĂN BẢN</h1>
<p>Nộ dung phần 3.</p>
<h1>4. TẠO SIÊU LIÊN KẾT </h1>
<p>Nội dung phần 4.</p>
</body>
</html>
Câu 2: Em hãy sử dụng các phần tử strong, em, mark để làm nổi bật các mục đã tạo ở Câu 1.
Giải rút gọn:
Sử dụng strong:
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN SIÊU LIÊN KẾT</title>
</head>
<body>
<h1><strong>1. TỔ CHỨC CÁC ĐOẠN VĂN BẢN TRONG TRANG WEB</strong></h1>
<p>Nội dung phần 1.</p>
<h1><strong>2. TẠO TIÊU ĐỀ MỤC</strong></h1>
<p>Nội dung phần 2.</p>
<h1><strong>3. LÀM NỔI BẬT NỘI DUNG CỦA VĂN BẢN</strong></h1>
<p>Nội dung phần 3.</p>
<h1><strong>4. TẠO SIÊU LIÊN KẾT</strong></h1>
<p>Nội dung phần 4.</p>
</body>
</html>
Sử dụng em:
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN SIÊU LIÊN KẾT</title>
</head>
<body>
<h1><em>1. TỔ CHỨC CÁC ĐOẠN VĂN BẢN TRONG TRANG WEB</em></h1>
<p>Nội dung phần 1.</p>
<h1><em>2. TẠO TIÊU ĐỀ MỤC</em></h1>
<p>Nội dung phần 2.</p>
<h1><em>3. LÀM NỔI BẬT NỘI DUNG CỦA VĂN BẢN</em></h1>
<p>Nội dung phần 3.</p>
<h1><em>4. TẠO SIÊU LIÊN KẾT</em></h1>
<p>Nội dung phần 4.</p>
</body>
</html>
Sử dụng mark:
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title>ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN SIÊU LIÊN KẾT</title>
</head>
<body>
<h1><mark>1. TỔ CHỨC CÁC ĐOẠN VĂN BẢN TRONG TRANG WEB</mark></h1>
<p>Nội dung phần 1.</p>
<h1><mark>2. TẠO TIÊU ĐỀ MỤC</mark></h1>
<p>Nội dung phần 2.</p>
<h1><mark>3. LÀM NỔI BẬT NỘI DUNG CỦA VĂN BẢN</mark></h1>
<p>Nội dung phần 3.</p>
<h1><mark>4. TẠO SIÊU LIÊN KẾT</mark></h1>
<p>Nội dung phần 4.</p>
</body>
</html>
VẬN DỤNG:
Em hãy kết hợp sử dụng các phần tử tạo tiêu đề mục từ h1 đến hó với phần tử tạo đoạn văn bản p và phần tử tạo siêu liên kết a để soạn văn bản HTML có nội dung giới thiệu về trường em. Lưu văn bản và mở bằng trình duyệt web.
Giải rút gọn:
<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
<meta charset="UTF-8">
<meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1.0">
<title>Giới thiệu về Trường XYZ</title>
</head>
<body>
<h1>Trường XYZ</h1>
<h2>Giới thiệu</h2>
<p>Trường XYZ là một cơ sở giáo dục hàng đầu tại khu vực, cam kết mang lại cho sinh viên một môi trường học tập và nghiên cứu tốt nhất.</p>
<h2>Các chương trình học</h2>
<p>Trường XYZ cung cấp một loạt các chương trình học đa dạng, bao gồm:</p>
<ul>
<li><strong>Bachelor of Science (BSc) in Computer Science</strong></li>
<li><strong>Bachelor of Arts (BA) in English Literature</strong></li>
<li><strong>Bachelor of Business Administration (BBA)</strong></li>
</ul>
<h2>Cơ sở vật chất</h2>
<p>Trường XYZ có cơ sở vật chất hiện đại với các phòng học, phòng thí nghiệm và thư viện đầy đủ trang thiết bị và tài liệu.</p>
<h2>Liên hệ</h2>
<p>Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi: <a href="https://www.truongxyz.edu.vn">www.truongxyz.edu.vn</a></p>
</body>
</html>
TỰ KIỂM TRA
Câu 1: Trong các khai báo tạo siêu liên kết sau, khai báo nào đúng?
A. <a href="trangnhat.html">Trang chủ</a>
B. <a href="trang nhat.html">Trang chủ</a>
C. <a link="trangnhat.html">Trang chủ </a>
D. <a link= "trang nhat.html">Trang chủ</a>
Giải rút gọn:
Đáp án đúng là:
A. <a href="trangnhat.html">Trang chủ</a>
Trong HTML, phần tử <a> được sử dụng để tạo siêu liên kết, và thuộc tính href được sử dụng để chỉ định đường dẫn của liên kết. Trong trường hợp này, "trangnhat.html" là đường dẫn của trang chủ. Các lựa chọn B, C và D không đúng vì chúng không sử dụng thuộc tính href và/hoặc cú pháp không chính xác.
Câu 2: Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi sử dụng các phần tử để định dạng văn bản trên trang web?
a) Nội dung các tiêu đề mục tạo bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6 khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web đều được in đậm.
b) Nội dung của phần tử strong không thể chứa phần tử hl.
c) Nội dung của phần tử mark khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web được tô nền màu xanh.
d) Đoạn văn bản tạo phần tử p được hiển thị trên một đoạn mới khi mở bằng trình duyệt web.
Giải rút gọn:
Đánh giá các câu về phần tử HTML:
a) Sai. Mặc định, các tiêu đề mục từ <h1> đến <h6>không được in đậm trên màn hình trình duyệt web. Chúng chỉ được hiển thị với kích thước và kiểu chữ lớn hơn so với văn bản thông thường. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng CSS để thay đổi kiểu định dạng của chúng, bao gồm cả việc thêm định dạng in đậm.
b) Sai. Phần tử <strong> chỉ có thể chứa văn bản, không thể chứa các phần tử HTML khác như thẻ tiêu đề (<h1>, <h2>, v.v.). Mục đích của <strong> là để làm nổi bật một phần văn bản, và nó sẽ áp dụng kiểu định dạng in đậm (hoặc tương đương) cho văn bản bên trong.
c) Sai. Mặc định, phần tử <mark> không được tô nền màu xanh khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web. Màu nền mặc định của nó thường là màu vàng nhạt. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng CSS để thay đổi màu nền của <mark> theo ý muốn.
d) Đúng. Phần tử <p> trong HTML tạo ra một đoạn văn bản và mặc định sẽ hiển thị trên một dòng mới khi mở bằng trình duyệt web. Mỗi đoạn văn bản được bao bọc bởi thẻ <p> và được phân cách bởi các dòng trống.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải Tin học 12 Tin học ứng dụng Cánh diều bài 2 chủ đề F, Giải bài 2 chủ đề F Tin học 12 Tin học ứng dụng Cánh diều, Siêu nhanh giải bài 2 chủ đề F Tin học 12 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận