Lý thuyết trọng tâm hóa học 11 kết nối bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học
Tổng hợp kiến thức trọng tâm hóa học 11 kết nối bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
I. PHẢN ỨNG MỘT CHIỀU VÀ PHẢN ỨNG THUẬN NGHỊCH
1. Phản ứng một chiều
- Phản ứng một chiều là phản ứng chỉ xảy ra một chiều từ chất phản ứng tạo thành chất sản phẩm.
- Các chất sản phẩm không phản ứng lại được với nhau tạo thành chất đầu.
- PTHH của phản ứng một chiều được biểu diễn bằng mũi tên chỉ chiều phản ứng ⟶
Ví dụ : NaOH + HCl ⟶ NaCl + H$_{2}$O
2. Phản ứng thuận nghịch
a) Thí nghiệm 1:
$H_{2}(g)+ I_{2}(g)\rightleftharpoons 2HI(g)$
Thí nghiệm 2:
$2HI(g) \rightleftharpoons H_{2}(g) + I_{2}(g)$
b) Ở thí nghiệm 1: khí H$_{2}$ tác dụng với I$_{2}$ tạo thành HI, đồng thời lại xảy ra phản ứng HI phân hủy tạo thành I$_{2}$ và H$_{2}$ nên dù thời gian phản ứng kéo dài bao lâu thì sau phản ứng các chất đầu H$_{2}$, I$_{2}$ vẫn còn.
Ở thí nghiệm 2: khí HI phân hủy tạo thành H$_{2}$ và I$_{2}$, đồng thời lại xảy ra phản ứng khi H$_{2}$ và I$_{2}$ tạo thành HI nên dù thời gian phản ứng kéo dài bao lâu thì sau phản ứng chất đầu HI vẫn còn.
Kết luận:
- Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều
- PTHH của phản ứng hai chiều được biểu diễn bằng hai nửa mũi tên ngược chiều nhau ⇌. Chiều từ trái sang phải là chiều phản ứng thuận, chiều từ phải sang trái là chiều phản ứng nghịch.
Ví dụ: 3O$_{2}$ ⇌ 2O$_{3}$
II. CÂN BẰNG HÓA HỌC
1. Trạng thái cân bằng
a) Đồ thị biểu diễn sự thay đổi số mol các chất theo thời gian.
b) Theo thời gian, số mol H$_{2}$ và I$_{2}$ giảm dần và từ thời điểm t$_{4}$, số mol của H$_{2}$ và I$_{2}$ không thay đổi nữa.
Theo thời gian, số mol HI tăng dần và từ thời điểm t$_{4}$, số mol HI cũng không thay đổi nữa.
c) Biểu thức định luật tác dụng khối lượng đối với phản ứng thuận:
v$_{t}$ = k$_{t}$[H$_{2}$].[I$_{2}$]
Biểu thức định luật tác dụng khối lượng đối với phản ứng nghịch:
v$_{n}$ = k$_{n}$[HI]$^{2}$
Từ hai biểu thức cho thấy:
- Theo thời gian, số mol H$_{2}$, I$_{2}$ giảm dần nên [H$_{2}$] và [I$_{2}$] giảm, tốc độ phản ứng thuận giảm.
- Theo thời gian, số mol HI tăng dần nên [HI] tăng dần, tốc độ phản ứng nghịch tăng.
d) Từ thời điểm t$_{4}$ thì số mol các chất trong hệ phản ứng không thay đổi.
Khái niệm: Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Đặc điểm:
- Cân bằng hóa học là một cân bằng động
- Các chất tham gia phản ứng/sản phẩm liên tục phản ứng với nhau để tạo thành sản phẩm/chất đầu nhưng với tốc độ bằng nhau.
- Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không đổi.
2. Hằng số cân bằng
a) Biểu thức của hằng số cân bằng
Xét phản ứng thuận nghịch tổng quát:
aA + bB ⇌ cC + dD
Ở trạng thái cân bằng, hằng số cân bằng (K$_{C}$) của phản ứng được xác định theo biểu thức:
$K_{C}=\frac{[C]^{c}[D]^{d}}{[A]^{a}[B]^{b}}$
Trong đó: [A], [B], [C], [D] là nồng độ mol của các chất A, B, C, D ở trạng thái cân bằng; a, b, c, d là hệ số tỉ lượng của các chất trong phương trình hóa học của phản ứng.
b) Ý nghĩa của hằng số cân bằng
- K$_{C}$ phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ.
- K$_{C}$ càng lớn thì phản ứng thuận càng chiếm ưu thế hơn và ngược lại, K$_{C}$ càng nhỏ thì phản ứng nghịch càng chiếm ưu thế hơn.
III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG HÓA HỌC.
1. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Tác động | Tăng nhiệt độ | Giảm nhiệt độ |
Hiện tượng | Màu của khí trong ống nghiệm đậm hơn | Màu của khí trong ống nghiệm nhạt hơn |
Chiều chuyển dịch cân bằng (thuận/ nghịch) | Theo chiều nghịch | Theo chiều thuận |
Chiều chuyển dịch cân bằng (tỏa nhiệt/ thu nhiệt) | Theo chiều thu nhiệt | Theo chiều tỏa nhiệt |
Tác động | Tăng nhiệt độ | Giảm nhiệt độ |
Hiện tượng | Màu dung dịch đậm hơn | Màu dung dịch nhạt hơn |
Chiều chuyển dịch cân bằng (thuận/ nghịch) | Theo chiều thuận | Theo chiều nhiệt |
Chiều chuyển dịch cân bằng (tỏa nhiệt/ thu nhiệt) | Theo chiều thu nhiệt | Theo chiều tỏa nhiệt |
=> Kết luận: Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nhiệt độ, tức là chiều phản ứng thu nhiệt ($\Delta _{r}H_{298}^{o}$ > 0), nghĩa là chiều làm giảm tác động của việc tăng nhiệt độ và ngược lại
2. Ảnh hưởng của nồng độ
Tác động | Tăng nồng độ CH$_{3}$COONa | Tăng nồng độ CH$_{3}$COOH |
Hiện tượng | Màu dung dịch đậm hơn | Màu dung dịch nhạt hơn |
Chiều chuyển dịch cân bằng (thuận/ nghịch) | Theo chiều thuận | Theo chiều nghịch |
Chiều chuyển dịch cân bằng (tỏa nhiệt/ thu nhiệt) | Theo chiều làm giảm nồng độ CH3COONa | Theo chiều giảm nồng độ CH$_{3}$COOH |
=> Kết luận: Khi tăng nồng độ một chất trong phản ứng thì cân bằng hóa học bị phá vỡ và chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ của chất đó và ngược lại
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận