Giải Mạng xã hội Lợi và hại

Giải bài: Mạng xã hội: Lợi và hại - sách kết nối tri thức toán 10 tập 1. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

1. THU THẬP DỮ LIỆU

Hoạt động 1: Hãy dùng phiếu khảo sát theo mẫu trên, tiến hành thu thập dữ liệu với ít nhất 30 phiếu và ghi lại dữ liệu theo mẫu sau:

Giải Mạng xã hội Lợi và hại

Hướng dẫn giải:

HS tự thực hiện.

2. XỬ LÍ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU

Hoạt động 2: Lợi ích và bất lợi của mạng xã hội

Để biết các bạn học sinh tham gia khảo sát đánh giá thế nào về lợi ích và bất lợi của mạng xã hội, hãy thực hiện các yêu cầu sau:

a. Lập bảng tuần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích/bất lợi của mạng xã hội theo mẫu sau:

 Giải Mạng xã hội Lợi và hại

b. Rút ra nhận xét từ bảng tần số thu được.

Hướng dẫn giải:

a.

Ý kiếnKết nối với bạn bèGiải trí Thu thập thông tinTìm hiểu thế giới xung quanh
Số học sinh25282115

b. Nhận xét: Lợi ích của mạng xã hội theo khảo sát: đa số là giải trí và kết nối bạn bè.

Hoạt động 3: Thời gian sử dụng mạng xã hội

Hãy tính một số số đo thống kê mô tả được liệt kê trong Bảng T.2 của mẫu số liệu về thời gian sử dụng mạng xã hội:

Giải Mạng xã hội Lợi và hại

Dựa trên những số đặc trưng tính được, hãy nêu nhận xét về thời gian sử dụng mạng xã hội của các học sinh được khảo sát.

Hướng dẫn giải:

(đơn vị: giờ)

Giá trị nhỏ nhấtQ1Số trung bìnhTrung vị3MốtGiá trị lớn nhất
0.30.40.80.91.30.83

Thời gian sử dụng mạng xã hội của học sinh quanh mức 0,8 giờ hay 49 phút một ngày.

Hoạt động 4: Thời gian sử dụng mạng xã hội của học sinh nam và học sinh nữ

a. Hãy tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh nữ và học sinh nam để so sánh thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm.

Giải Mạng xã hội Lợi và hại

b. Hãy tính một vài số đo độ phân tán để so sánh sự biến động của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh.

Giải Mạng xã hội Lợi và hại

Hướng dẫn giải:

a.

 Số trung bìnhQ1Trung vị (Q 2)Q3
Nữ0,90,511,2
Nam10,61,21.4

Thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm không chênh lệch nhau nhiều.

b.

 Khoảng biến thiênKhoảng tứ phân vịĐộ lệch chuẩn
Nữ20,70,3
Nam2,70,80,5
Từ khóa tìm kiếm: giải sgk toán 10 kết nối tri thức, giải kntt toán 10 tập 1, giải toán 10 tập 1, giải bài mạng xã hội lợi và hại

Bình luận

Giải bài tập những môn khác