Đề thi giữa kì 2 toán 6 KNTT: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số
?
A. 14 B. 23 C. 12 D. 22
Câu 2. So sánh các số 217,999 và 202,2199
A. 217,999 = 202,2199
B. 217,999 > 202,2199
C. 217,999 < 202,2199
D. 217,999 ≥ 202,2199
Câu 3.Đường thẳng a chứa những điểm nào?
A. N, M B. M, S C. N, S D. N, M, S
Câu 4. Nếu ta có P là trung điểm của MN thì
A. MP = NP = MN
B. MP + NP = 2MN
C. MP = NP = MN
D. MP = NP = MN
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Tính một cách hợp lí
a) +
-
+
b) .
.
.
c) .
-
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tìm x, biết:
a.1) 3,9x + 0,1x = 2,7 a.2) 12,3x - 4,5 = 45,93
b) Tính giá trị của các biểu thức sau với x = 1,5 ; y = -0,75
b.1) M = x + 2 . x . y – y
b.2) N = (-0,3) : x – 1,8 : y
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tính chu vi và diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4 m. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
b) Một bể nước chứa 400m3 nước. Mỗi ngày người ta bơm ra bể rồi thay vào
nước sạch so với số nước còn lại. Hỏi số nước trong bể sau hai lần thay đổi?
Câu 4. (2,0 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7 cm; OB = 3 cm.
a) Tính AB.
b) Trên tia Ox lấy OC = 5 cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính BC, CA.
c) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào?
Câu 5. (0,5 điểm)
So sánh:
A = +
+
và B =
+
+ ... +
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TOÁN - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | B | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a) = [( = 0 + b) = ( = c) = | 0,5
0,5
0,5
|
Câu 2 (2,0 điểm) | a) a.1) 3,9x + 0,1x = 2,7 ó 4x = 2,7 ó x = 0,675 a.2) 12,3x - 4,5 = 45,93 ó 12,3x = 50,43 ó x = 4,1 b) b.1) Thay x = 1,5 và y = -0,75 vào biểu thức M, ta được: M = 1,5 + 2 .1,5 . (-0,75) = 1,5 + (-2,25) + 0,75 = 2,25 + (-2,25) = 0 b.2) Thay x = 1,5 và y = -0,75 vào biểu thức N, ta được: N = (-0,3) : 1,5 – 1,8 : (-0,75) = (-0,2) – (-2,4) = (-0,2) + 2,4 = 2.2 |
0,5 0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2,0 điểm) | a) Chu vi của hình vuông là: 12,4. 4 = 49,6 ≈ 50 (m) Diện tích của hình vuông là: 12,4. 12,4 = 153,76 ≈ 154 (m2) b) Lượng nước còn lại sau khi bơm ra là: 400. (1 - Lượng nước trong bể sau khi thay sạch nước là: 150. |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 4 (2,0 điểm) | a) Trên tia Ox có OB = 3 cm < OA = 7 cm nên điểm B nằm giữa hai điểm O và A. Khi đó AB = OA - OB = 7 - 3 = 4 (cm). b) Trên tia Ox có OC = 5cm < OA = 7 cm nên điểm C nằm giữa hai điểm O và A hay hai điểm O và A nằm khác phía so với điểm C (1). Trên tia Ox có OB = 3cm < OC = 5cm nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C hay hai điểm O và B nằm cùng phía so với điểm C (2). Từ (1) và (2) suy ra A và B nằm khác phía so với điểm C. Do đó C nằm giữa hai điểm A và B. C nằm giữa O và A nên AC = OA - OC = 7 - 5 = 2 (cm). B nằm giữa O và C nên BC = OC - OB = 5 - 3 = 2 (cm). c) Theo câu b), C nằm giữa A và B; AC = BC = 2 cm nên C là trung điểm của đoạn thẳng AB. |
0,25
0,25 0,25
0,5 0,25 0,25 0,25 |
Câu 5 (0,5 điểm) | Ta có: A = = 3. ( = B = = Vậy A > B | 0,25
0,25
|
Lưu ý : …………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ
Số câu: 3,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Nhận biết phân số rút gọn (câu 1)
|
| Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia phân số để tính hợp lí (câu 1) | Giải quyết bài toán thực tế về phân số (câu 3b) |
| So sánh phân số | ||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | |
Chủ đề 2: SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 2,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | So sánh số thập phân (câu 2)
|
|
| - Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia số thập phân để tìm thành phần chưa biết (câu 2a,b) - Tính giá trị của các biểu thức (câu 2c,d) |
| - Làm tròn số thập phân (câu 3a) |
|
|
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết điểm thuộc đường thẳng (câu 3) - Nhận biết tính chất của trung điểm của đoạn thẳng (câu 4)
|
|
| Tính độ dài đoạn thẳng (câu 4) |
|
|
| |
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 3 câu 5,5 điểm 55% | 1 câu 2,0 điểm 20% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |
Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Toán 6 KNTT, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận