Đề thi cuối kì 2 toán 6 KNTT: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

     

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán            Lớp: 6

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .………

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào sau đây có thể xảy ra?

A. “Số chấm nhỏ hơn 5”

B. “Số chấm lớn hơn 6”

C. “Số chấm bằng 0”

D. “Số chấm bằng 7”

Câu 2. Nếu tung một đồng xu 12 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

A. Tech12h                        B. Tech12h                        C. Tech12h                         D. Tech12h

Câu 3. Chọn phát biểu đúng:

A. Góc có số đo 120° là góc vuông   

B. Góc có số đo 80° là góc tù

C. Góc có số đo 100° là góc nhọn     

D. Góc có số đo 150° là góc tù

Câu 4. Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình

Tech12h

A. Tech12h

B. Tech12h; Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1. ( 2,0 điểm) 

a) Tính giá trị của biểu thức: P = Tech12h- Tech12h. Tech12h nếu Tech12hnhận giá trị là:

a.1) Tech12h            a.2) Tech12h

b) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 12,4 m. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Câu 2. (1,5 điểm)

Cho biểu đồ sau:

Tech12h

Đọc biểu đồ rồi trả lời các câu hỏi sau:

a) Biểu đồ cột kép trên biểu diễn dữ liệu thống kê về vấn đề gì?

b) Trong các trường hợp nêu trên, lớp nào có sĩ số tăng, lớp nào có sĩ số giảm, lớp nào có sĩ số không đổi?

c) Lớp nào có số lượng học sinh thay đổi nhiều nhất?

Câu 3 (2,0 điểm)

a) Chiều cao của 30 bạn học sinh lớp 6C (đơn vị cm) được ghi lại như sau:

Chiều cao

145

148

150

153

156

158

160

Số học sinh

2

3

5

8

7

4

1

- Có bao nhiêu bạn cao dưới 1,5m?

- Số bạn có chiều cao từ 1,5m trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với cả lớp? (làm tròn đến phần thập thứ nhất)

b) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:

 

Sự kiện

Hai đồng sấp

Một đồng sấp, một đồng ngửa

Hai đồng ngửa

Số lần

12

24

14

Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:

- Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa

- Hai đồng xu đều ngửa

Câu 4. (2,0 điểm)

a) Cho hình vuông MNPQ. Trên đoạn thẳng NP lấy điểm A sao cho Tech12h = 15⁰, trên đoạn thẳng PQ lấy điểm C sao cho Tech12h = 30⁰. Tính số đo góc AMC.

b) Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng AB, AC, BC. Gọi M là điểm nằm trong góc ABC và góc ACB.

- Chứng tỏ rằng M cũng nằm trong góc BAC.

- Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BC. Hỏi điểm I nằm trong góc nào trong số các góc sau: Tech12h?

Câu 5. (0,5 điểm) Tìm x, biết:

Tech12h. x = Tech12h

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

 

          

 

 

%

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN TOÁN - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)   

                       

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

Đáp án đúng

A

B

D

C

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a)

a.1) Với Tech12h= Tech12h ta có:

P = Tech12h- Tech12h. Tech12h = Tech12h- Tech12h. Tech12h

= Tech12h- 0. Tech12h = Tech12h

a.2) Với Tech12h= Tech12h ta có:

P = Tech12h- Tech12h. Tech12h = Tech12h- Tech12h. Tech12h

= Tech12h- Tech12h. Tech12h = Tech12h+ Tech12h. Tech12h 

= Tech12h+ Tech12h = Tech12h

b) 

Chu vi của mảnh vườn là: 12,4 . 4 = 49,6 ≈ 50(m)

Diện tích của mảnh vườn là: 12,42 = 153, 76 ≈ 154 (m2)

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

0,5

0,5

 

Câu 1

(2,0 điểm)

a)

a.1) Với Tech12h= Tech12h ta có:

P = Tech12h- Tech12h. Tech12h = Tech12h- Tech12h. Tech12h

= Tech12h- 0. Tech12h = Tech12h

a.2) Với Tech12h= Tech12h ta có:

P = Tech12h- Tech12h. Tech12h = Tech12h- Tech12h. Tech12h

= Tech12h- Tech12h. Tech12h = Tech12h+ Tech12h. Tech12h 

= Tech12h+ Tech12h = Tech12h

b) 

Chu vi của mảnh vườn là: 12,4 . 4 = 49,6 ≈ 50(m)

Diện tích của mảnh vườn là: 12,42 = 153, 76 ≈ 154 (m2)

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

0,5

0,5

Câu 2

(1,5 điểm)

a) Biểu đồ cột kép đã cho biểu diễn dữ liệu thống kê về sĩ số học sinh đầu năm học và cuối năm học của khối lớp 6.

b) Lớp có sĩ số tăng là 6E, lớp có sĩ số giảm là 6A

     Các lớp có sĩ số không đổi là: 6B, 6C và 6D

c) Lớp 6A có sĩ số thay đổi nhiều nhất (giảm: 35 - 31 = 4 (học sinh))

0,5

 

 

0,5

 

0,5 

Câu 3

(2,0 điểm)

a) 

- Có 5 bạn cao dưới 1,5m (2 + 3 = 5)

- Số các bạn có chiều cao từ 1,5 m trở lên chiếm: Tech12h≈ 83,3%

b)

-  Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Có một đồng xu sấp, một đồng xu ngửa” là: 

Tech12h= 48%

 - Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều ngửa” là:

Tech12h= 28%

 

0,5

0,5

 

 

 

0,5

 

 

0,5

Câu 4

(2,0 điểm)

a)  

Tech12h

Tech12h = Tech12h = 90⁰ - 30⁰ - 15⁰ = 45⁰

b)  Tech12h

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Điểm M nằm trong góc ABC nên điểm M cùng phía với C so với AB.

Điểm M nằm trong góc ACB nên điểm M cùng phía với B so với AC.

Từ đó, tia AM nằm giữa hai tia AB và AC, nên M nằm trong góc BAC.

b) I nằm trên tia AM nên tia AI nằm giữa hai tia AB và AC. Do đó, điểm I nằm trong góc

BAC. Điểm I cũng nằm trong góc BMC. 

 

0,25

 

 

 

0,5

 

0,25

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

0,5

 

Câu 5

(0,5 điểm)

Tech12h. x = Tech12h

óTech12h. x = Tech12h

óTech12h. x = Tech12h ó x = Tech12h

 

0,5

 

 

 

Lưu ý : …………………………………………………………………………….

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP   ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1: PHÂN SỐ + SỐ THẬP PHÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Áp dụng quy tắc phép cộng, phép nhân phân số để tính giá trị biểu thức

(câu 1a)

 

Giải quyết bài toán thực tiễn về số thập phân và làm tròn số (câu 1b)

 

Vận dụng tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tìm thanh phần chưa biết

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:.%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5 

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 2: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 4,5

Tỉ lệ: 45%

- Nhận biết tập các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm đơn giản (câu 1)

- Xác suất thực nghiệm của trò chơi tung đồng xu

(câu 2)

 

 

- Phân tích dữ liệu từ biểu đồ cột kép

(câu 2)

 

 

- Phân tích dữ liệu có trong bảng thống kê (câu 3a)

- Tính xác suất thực nghiệm của trò chơi tung đồng xu (câu 3b)

 

 

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 Số câu: 1

Số điểm:

1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

- Nhận biết các góc đặc biệt (câu 3)

- Nhận biết các góc (câu 4)

 

 

-Tính số đo góc (câu 4a)

- Chứng minh điểm nằm trong góc (câu 4b)

 

 

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ:.%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Tổng số câu: 9

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4 câu

2,0 điểm

20%

2,5 câu

4,5 điểm

45%

1,5 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

0,5 điểm

5 %

 

 

 

 


 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo