Đề thi giữa kì 2 toán 6 KNTT: Đề tham khảo số 1
Đề tham khảo số 1 giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC PHÒNG 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số có tử số bằng -10, mẫu số bằng 17 được viết là
A. B.
C.
D.
Câu 2. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,259
B. 2,95
C. 0,0259
D. Đáp án khác
Câu 3. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Cho AB và Ax là hai tia đối nhau. Hình vẽ đúng là
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Tính hợp lí
a) +
-
+
b)
-
-
+
c) .
+
.
+
d)
.
+
.
-
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x
a) 3,176 - (x + 1,18) = 2,104 b) (0,23 - 3,14). x = -9,894
c) (-0,375) + x = (-6,3) : 8,4
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Bố của An năm nay 45 tuổi. Tuổi của anh An bằng tuổi của bố. Tuổi của An bằng
tuổi của anh. Tính tuổi của mỗi người.
b) Một người đi bộ mỗi phút đi được 50m và một người đi xe đạp mỗi giờ đi được 12km. Tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp?
Câu 4. (2,0 điểm)
Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy sao cho AB = 8 cm; AC = 6 cm và BC =14 cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính MC.
c) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính NA.
Câu 5. (0,5 điểm)Tính biểu thức +
+
+
bằng cách hợp lí nhất
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...........…..........................................................….....................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TOÁN - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | C | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) = (-1) + 1 = 0 b) = c) = d) |
0,5
0,5
0,5
0,5
|
Câu 2 (1,5 điểm) | a) 3,176 - (x + 1,18) = 2,104 ó x + 1,18 = 3,176 + 2,104 ó x + 1,18 = 1,072 ó x = - 0,108 b) (0,23 - 3,14). x = -9,894 ó (-2,91). x = - 9,894 ó x = 3,4 c) (-0,375) + x = (-6,3) : 8,4 ó (-0,375) + x = - 0,75 ó x = -0,375 |
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) 3,176 - (x + 1,18) = 2,104 ó x + 1,18 = 3,176 + 2,104 ó x + 1,18 = 1,072 ó x = - 0,108 b) (0,23 - 3,14). x = -9,894 ó (-2,91). x = - 9,894 ó x = 3,4 c) (-0,375) + x = (-6,3) : 8,4 ó (-0,375) + x = - 0,75 ó x = -0,375 |
0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2,0 điểm) | a) Tuổi của anh An là: Tuổi của An là: b) Ta có: 12km = 12. 1000m = 12 000m; 1 giờ = 60 phút Vận tốc của người đi bộ là 50m/phút Vận tốc của người xe đạp là 12km/h = Tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là: | 0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 4 (2,0 điểm) | a) Nhận thấy AB + AC = BC nên điểm A nằm giữa hai điểm B và C. b) M là trung điểm của đoạn thẳng AC nên AM = MC = c) N là trung điểm của đoạn thẳng CB nên CN = BN = Hai điểm A và N đều thuộc đoạn CB nên chúng cùng thuộc tia CB. Lại có CA = 6 cm < CN = 8 cm nên điểm A nằm giữa hai điểm C và N. Do đó AN + AC = NC => AN = NC - AC = 8 - 6 = 2 (cm).
| 0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
|
Câu 5 (0,5 điểm) | Nhận xét thấy mỗi tổng số có dạng: Ta có: Với a = 3; 5; 7; 9, ta có:
| 0,25
0,25 |
Lưu ý : …………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ
Số câu: 3,5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | Nhận biết phân số (câu 1)
|
| Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia phân số để thực hiên phép tính một cách hợp lí (câu 1) | Vận dụng bài toán về phân số để giải quyết bài toán thực tế. (câu 3a) |
| Áp dụng tính chất của các phép tính phân số để tính biểu giá trị biểu thức một cách hợp lí (Câu 5) | ||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 2: SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 2,5 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | Nhận biết số thập phân (câu 2)
|
|
| Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia số thập phân để tìm thành phần chưa biết (câu 2) |
| Vận dụng bài toán về tỉ số để giải quyết bài toán thực tế (câu 3b) |
| |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nhận biết đường thẳng (câu 3) - Nhận biết hai tia đối nhau (câu 4)
|
|
| Áp dụng tính chất điểm nằm giữa hai điểm và trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng (câu 4) |
|
|
| |
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1,0 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 3 câu 5,5 điểm 55% | 1 câu 2,0 điểm 20% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |
Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thi giữa kì 2 Toán 6 KNTT, đề thi Toán 6 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận