Đề thi cuối kì 2 toán 6 KNTT: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hà và Hoài chơi oẳn tù tì, Hoài có thể ra
A. Búa B. Kéo C. Giấy D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. Số đối của -100,57 là
A. B. 100,57 C. 57, 100 D. -
Câu 3. Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng
A. xOy, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
B. xyO, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
C. Oxy, đỉnh O, cạnh Ox và Oy
D. xOy, đỉnh y, cạnh Ox và Oy
Câu 4. Cho hình vẽ sau, các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là
A. AD và AB B. AD và BC C. AD và BC D. AB và DC
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm) Tìm x
a) Tìm x:
a.1) - 8,45 + 5x = 6,24 : 2,4
a.2) (x - 37,48). 0,4 + (-12,5) = 1,25. 0,2. 8
a.3) 1+ x =
.
b) Một thanh thép mạ kẽm có khối lượng kẽm chiếm tỉ lệ 12%. Hãy tính khối lượng kẽm trong tthanh thép mạ kẽm có khối lượng 6,2 kg.
Câu 2. (1,5 điểm)
Trong hộp có chứa nhiều bút bi màu xanh (X), đen (Đ) và tím (T). Minh nhắm mắt trộn đều hộp rồi chọn từ đó ra một cái bút, ghi lại màu bút rồi trả lại hộp. Lặp lại các bước trên 30 lần, Minh được bảng kết quả như sau:
X | Đ | Đ | X | X | Đ | X | T | X | X |
X | Đ | X | X | Đ | X | Đ | X | X | T |
Đ | X | T | X | X | Đ | X | X | Đ | X |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện:
a) Minh lấy được bút màu xanh
b) Minh lấy được bút màu đen
c) Minh lấy được bút màu tím
Câu 3. (2,0 điểm) Biểu đồ cột dưới đây biểu diễn số người yêu thích bốn loài động vật trong thảo cầm viên khi tham quan vào một ngày Chủ nhật.
a) Cho các nhận định sau:
- Nhận định 1: Voi là động vật được yêu thích nhất
- Nhận định 2: Số người yêu thích gấu trúc gấp 2 lần số người yêu thích khỉ
- Nhận định 3: Số người yêu thích khỉ gấp 1,5 lần số người yêu thích sư tử
Hỏi trong các nhận định trên, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? Giải thích?
b) Trong biểu đồ trên, em thấy loài động vật nào ít được yêu thích nhất?
c) Trong biểu đồ trên, em thấy loài động vật nào có từ 120 người đến 175 người yêu thích?
Câu 4. (2,0 điểm)
Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Vẽ góc có đỉnh A, hai cạnh AB, AC. Điểm M nằm trong góc đó.
b) Vẽ góc xOy không phải góc bẹt.
c) Vẽ ba góc xOy, yOz, zOt sao cho tia Oz nằm trong góc xOy, tia Oy nằm trong góc zOt và góc xOt là góc bẹt.
- Dùng thước đo độ đo số đo các góc vừa vẽ trong tất cả trường hợp trên.
Câu 5. (0,5 điểm)
Vẽ một số tia chung gốc, biết rằng có tất cả 55 góc. Hỏi có bao nhiêu tia?
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TOÁN - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | D | B | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a) a.1) - 8,45 + 5x = 6,24 : 2,4 ó -8,45 + 5x = 2,6 ó 5x = 11,05 ó x = 2,21 a.2) (x - 37,48). 0,4 + (-12,5) = 1,25. 0,2. 8 ó (x - 37,48). 0,4 + (-12,5) = 2 ó (x - 37,48). 0,4 = 14,5 ó x - 37,48 = 36,25 ó x = 73,73 a.3) 1 ó 1 ó x = b) Khối lượng kẽm trong thanh thép mạ kẽm là: 6,2. 12% = 0,744(kg) |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) Xác suất Minh lấy được bút màu xanh là:
b) Xác suất Minh lấy được bút màu đen là:
c) Xác suất Minh lấy được bút màu tím là:
| 0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2,0 điểm) | a) - Nhận định 1 sai, vì gấu trúc có số người yêu thích cao nhất - Nhận định 2 đúng (vì 200 : 100 = 2) - Nhận định 3 sai, vì số người yêu thích khỉ gấp 2 lần số người yêu thích sư tử (100 : 50 = 2) b) Trong biểu đồ trên, sư tử là loài động vật ít được yêu thích nhất c) Loài động vật có từ 120 người đến 175 người yêu thích là voi | 1,0
0,5
0,5 |
Câu 4 (2,0 điểm) | Vẽ hình: - Học sinh tự đo số đo các góc mình vừa vẽ.
| 1,5
0,5
|
Câu 5 (0,5 điểm) | Gọi n là số tia => Số góc tạo bởi n tia là n(n - 1): 2 Ta có: n (n - 1): 2 = 55 n (n - 1) = 110 = 11.10 n = 11 Vây có tất cả 11 tia.
| 0,5 |
Lưu ý : …………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: PHÂN SỐ + SỐ THẬP PHÂN
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Nhận biết số đối của số thập phân (câu 1)
|
| Áp dụng quy tắc công, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân để tìm thành phần chưa biết (câu 1a) | Giải quyết bài toán thực tiễn về tỉ số phần trăm (câu 1b) |
|
| ||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:.5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Chủ đề 2: DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM
Số câu: 3 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | Nhận biết các kết quả có thể khi chơi trò oẳn tù tì (câu 1)
|
|
| -Tính xác suất thực nghiệm của thí nghiệm lấy bút màu (câu 2) - Phân tích biểu đồ cột (câu 3) |
|
|
| |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Chủ đề 3: NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN
Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | - Nhận biết đỉnh và các cạnh của góc (câu 3) - Nhận biết độ dài đoạn thẳng dài nhất (câu 4) |
|
|
|
| Vẽ góc thỏa mãn điều kiên cho trước và đo số đo các góc | Tính số tia chung gốc thỏa mãn điều kiện cho trước. | |
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
Tổng số câu: 9 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 5,0 điểm 50% | 1,5 câu 2,5 điểm 25% | 1 câu 0,5 điểm 5 % |
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 2 Toán 6 KNTT, đề thi Toán 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận