Đề thi cuối kì 1 toán 6 KNTT: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn câu trả lời sai:
A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2.
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 1.
Câu 2. Số nào có số đối là chính nó?
A. số 1 | B. số -1 |
C. số 0 | D. một giá trị khác |
Câu 3. Trong các hình sau đây, hình nào là hình thoi?

A, B,

C, D,
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hình thoi có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng.
B. Hình thang cân có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
C Hình bình hành vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) -17 + 21 + 79 + 17 | b) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 83) |
c) 47 . (-72) – 47.(-172) + (-50)0 | d) 3.22 – 23 : 2 + 22 |
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) -72 – (x – 38) = 172 | b) (x – 140) : 7 = 33 -23.3 |
c) -52 .(1-x)3 = -202: 2 |
|
Câu 3. (1,5 điểm) Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 thước kẻ, 918 nhãn vỡ thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước kẻ, nhãn vở.
Câu 4. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước 15m 20m, người ta dự định rào xung quanh khu đất bằng 4 đường dây kẽm gai để trồng rau.
a) Hổi cần tất cả bao nhiêu dây kẽm gai để rào khu đất trên?
b) Hỏi người nông dân thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau trên khu vườn này, biết cứ 1m2 đất thu hoạch được 2 kg rau cải, diện tích lối đi và hệ thống thoát nước của vườn là 50m2
Câu 5. (0, 5 điểm). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3.(x+1)2 - 2
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | D | C | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (2,0 điểm) | a) -17 + 21 + 79 + 17 = (-17 + 17) + (21 + 79) | 0,25 |
= 0 + 100 = 100 | 0,25 | |
b) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 83) = 13. (23 - 17 - 23 - 83) | 0,25 | |
= 13. (-100) = -1 300 | 0,25 | |
c) 47 . (-72) – 47.(-172) + (-50)0 = 47 . [(-72) + 172] + 1 | 0,25 | |
= 47. 100 + 1 = 4701 | 0,25 | |
d) 3.22 – 23 : 2 + 22 = 3.4 - 8 : 2 + 4 = 12 – 4 + 4 | 0,25 | |
= 12 | 0,25 | |
Câu 2. (1,5 điểm) | a) -72 – (x – 38) = 172 x - 38) = -72 - 172 x – 38 = -244 | 0,25 |
x = -244 + 38 x = -206 | 0,25 | |
b) (x – 140) : 7 = 33 -23.3 (x – 140) : 7 =27 – 8.3 (x – 140) : 7 = 3 | 0,25 | |
(x – 140) = 21 x = 21 + 140 x = 161 | 0,25 | |
c) -52 .(1-x)3 = -202: 2 -25. (1-x)3 = -400 : 2 -25. (1–x)3 = -200 |
0,25 | |
(1–x)3 = 8 1 – x = 2 x = -1 | 0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | Gọi x là số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được (phần thưởng, x | 0,25 |
Theo bài ra, ta có: 374 Nên x =ƯCLN (374, 68, 918) | 0,25
| |
374 = 2.11.17; 68 = 22. 17; 918 = 2.33.17 | 0,25 | |
=> x = ƯCLN (374, 68, 918) = 2. 17 = 34 | 0,25 | |
Vậy có thể chia được nhiều nhất 34 phần thưởng. | 0,25 | |
Mỗi phần thưởng có số quyển vở là: 374 : 34 = 11 (quyển) Mỗi phần thưởng có số thước kẻ là: 68 : 34 = 2 (thước kẻ) Mỗi phần thưởng có số nhãn vở là: 918 : 34 = 27 (nhãn vở) | 0,25 | |
Câu 4. (2,5 điểm)
| a) Cần tất cả số dây kẽm gai để rào khu đất trên là: (15 + 20) . 2 = 70 (m) | 0,75 |
b) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 15 . 20 = 300 (m2) Diện tích trồng rau là: 300 – 50 = 250 (m2) Người nông dân thu hoạch được số ki – lô – gam rau trên khu vườn này là: 250 . 2 = 500 (kg) Vậy người nông dân thu hoạch được 500 ki – lô – gam rau trên khu vườn này. | 1,75 | |
Câu 5. (0,5 điểm) | Có: (x+1)2 => 3(x+1)2 - 2 Dấu =” xảy ra khi x = -1 Vậy GTNN của biểu thức = -2 khi x = -1 | 0,25
0,25 |
Lưu ý :
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
CHỦ ĐỀ 1 TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Số câu: 6 câu Số điểm: 4,0 điểm Tỉ lệ: 40 % | Nhớ lại khái niệm số nguyên tố, hợp số (Câu 1) |
| - Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, phép tính lũy thừa, tính chất phân phối giữa phép cộng và phép nhân để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết (Câu 1a + 1c + 1d + 2b) |
| - Vận dụng các bước tìm ƯC, ƯCLN để giải bài toán thực tế. |
|
| |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | |
CHỦ ĐỀ 2
SỐ NGUYÊN
Số câu : 5 câu Số điểm: 2,5 điểm Tỉ lệ: 25% | Nhận biết số đối của một số (Câu 2) |
| Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc cộng, trừ nhân chia hai số nguyên để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết (Câu 2a + 2c)
|
| - Vận dụng tính phân phối giữa phép nhân và phép cộng và quy tắc cộng trừ nhân chia số nguyên. ( Câu 1b) |
| Vận dụng kiến thức chuyên đề tìm GTLN - GTNN (Câu 5) | |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
CHỦ ĐỀ 3 HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Số câu: 3 câu Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% | - Nhận biết được hình có hình thoi (câu 3) - Nhớ lại được các hình phẳng đã học có tâm đối xứng, trục đối xứng (câu 4) |
|
| - Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật giải quyết bài toán thực tế (câu 4) |
|
| ||
| ||||||||
Số câu:2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 6 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Kết nối Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 1 Toán 6 KNTT, đề thi Toán 6 cuối kì 1 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận