Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 CD: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và tệp đính kèm thư từ người lạ
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
Câu 2. Mật khẩu mạnh là mật khẩu:
A. gồm ít nhất 8 kí tự trong đó có cả chữ hoa, chữ thường, chữ số và kí tự đặc biệt
B. gồm ít nhất 8 kí tự có chữ cái hoa, chữ cái thường, chữ số
C. đặt mật khẩu bất kì theo sở thích của mình sao cho dễ nhớ
D. Mật khẩu càng ngắn càng tốt miễn không để ai biết được
Câu 3. Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong đoạn văn bản
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản
Câu 4. Hai nút điều hướng trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ:
A. Tìm được trước đó
B. Tìm được sau đó
C. Tìm được trước đó và sau đó
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5. Muốn chọn phạm vi in hoặc những trang cần in ta gõ vào ô:
A. File Print Copies
B. File Print Pages
C. File Print Collated
D. File Print Letter
Câu 6. Bạn Lan đã nhập số hàng và số cột như hình bên dưới để tách một ô thành bao nhiêu cột và hàng?
A. 2 cột, 2 hàng
B. 1 cột, 2 hàng
C. 1 cột, 1 hàng
D. 2 cột, 1 hàng
Câu 7. Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:
A. Tóm tắt các bài văn học.
B. Viết lời bài hát
C. giải một bài toán
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 8. Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy bên là:
A. Thông tin cá nhân của Mô – da
B. Vì sao gọi Mô – da là thần đồng âm nhạc
C. Mô – da là nhạc sĩ thiên tài của thế giới
D. Thần đồng âm nhạc Mô – da
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Em hãy nêu thao tác chọn một ô, một hàng, một cột và cả bảng.
b. Mẹ nhờ Ngọc ra siêu thị mua giúp mẹ 2 chai nước cam, mỗi chai giá 40.000 đồng; 5 ổ bánh mì, mỗi ổ giá 5.000 đồng; 3 hộp bơ, mỗi hộp giá 15.000 đồng; 2 hộp bánh quế, mỗi hộp giá 20.000 đồng. Từ dữ liệu trên, em hãy giúp Ngọc liệt kê lại số mặt hàng đã mua, giá của từng loại và tổng số tiền Ngọc đã mua dưới dạng bảng.
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Em hãy trình bày các bước thực hiện tạo sơ đồ tư duy.
b. Em hãy nêu lợi ích của sơ đồ tư duy.
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho đoạn văn bản sau:
Sa pa nằm trên một mặt bằng ở độ cao 1.500m đến 1.650m ở sườn núi Lô Suây Tông. Đỉnh của núi này có thể nhìn thấy ở phía đông nam của Sa Pa, có độ cao 2.228m. Từ trung tâm thị xã nhìn xuống có thung lũng Ngòi Đum ở phía đông bắc và thung lũng Mường Hoa ở phía đông nam.
Em hãy trình bày các bước sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế để sửa từ “Sa pa” thành “SA PA” mà không làm thay đổi từ “Sa Pa” trong đoạn văn bản trên.
|
%
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TIN HỌC 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | C | A | B | C | B | D | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 1 (3,0 điểm) | a. - Chọn ô + B1: Đưa con trỏ chuột vào vị trí ô cần chọn + B2: Nháy chuột vào ô muốn chọn - Chọn hàng + B1: Đưa con trỏ chuột vào vị trí hàng cần chọn + B2: Nháy chuột vào hàng muốn chọn - Chọn cột + B1: Đưa con trỏ chuột vào vị trí cột cần chọn + B2: Nháy chuột vào cột muốn chọn - Chọn bảng + B1: Đưa con trỏ chuột vào bảng cần chọn, thấy xuất hiện dấu cộng góc trên bên trái của bảng + B2: Nháy chuột vào dấu cộng b.
|
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 (2,0 điểm) | a. Các bước tạo sơ đồ tư duy gồm: + Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình bao quanh chủ đề chính. + Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. + Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khóa hoặc hình ảnh. + Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ dồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. b. Lợi ích của việc sử dụng sơ đồ tư duy: + Sơ đồ tư duy giúp hệ thống thông tin một cách khoa học hơn: Sơ đồ tư duy giúp hiển thị mối quan hệ giữa các ý tưởng riêng lẻ và tổng quan toàn bộ nội dung trong nháy mắt. + Sơ đồ tư duy giúp nâng cao hiệu suất làm việc và học tập: Sơ đồ tư duy cho phép bạn học nhanh hơn, giao tiếp hiệu quả hơn và động não hiệu quả hơn. + Sơ đồ tư duy thúc đẩy sự sáng tạo: Sơ đồ tư duy kích thích tiềm năng não bộ của chúng ta và thúc đẩy một luồng ý tưởng sáng tạo mới. + Sơ đồ tư duy giúp cải thiện khả năng ghi nhớ: Sơ đồ tư duy thể hiện thông tin một cách trực quan. Chúng có một số yếu tố kích hoạt trí nhớ mạnh mẽ như hình ảnh, màu sắc, hình dạng và liên kết giúp bộ não của chúng ta xử lý và ghi nhớ một lượng lớn thông tin. |
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | - Chọn “Sa pa”, mở hộp thoại Tìm kiếm và Thay thế (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H) - Nháy chuột vào More, trong mục Search Options chọn chế độ Match case. Chức năng này cho phép tìm kiếm phân biệt chữ hoa và chữ thường (Sa pa khác Sa Pa). | 0,5 điểm
0,5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP
ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1 An toàn và hợp pháp khi sử dụng thông tin
Số câu: 2,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | - Khái niệm mật khẩu mạnh |
| - Lời khuyên khi muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính |
|
|
|
|
|
Số câu: 1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 2 Tìm kiếm và thay thế trong văn bản
Số câu: 3,0 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | - Khi nào sử dụng lệnh Find? |
| - Chức năng hai nút điều hướng trong hộp thoại Navigation |
|
|
| - Các bước sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế để sửa một từ trong văn bản. | |
Số câu: 1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 3 Trình bày và định dạng trang – Trình bày thông tin dạng bảng
Số câu: 3,0 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% |
| - Thao tác chọn một ô, một hàng, một cột, cả bảng | - Thao tác khi muốn chọn phạm vi in hoặc những trang cần in |
| - Thao tác để tách một ô thành cột và hàng theo yêu cầu | - Lập bảng liệt kê số mặt hàng mua ở siêu thị, giá của từng loại và tổng tiền | ||
Số câu: 0,5 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||
Chủ đề 4 Sơ đồ tư duy
Số câu: 3,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Trường hợp có thể sử dụng sơ đồ tư duy. | - Các bước thực hiện tạo sơ đồ tư duy | - Chủ đề chính của một sơ đồ tư duy về Mô – da | - Lợi ích của sơ đồ tư duy |
|
| ||
Số câu: 1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 2,5 câu 3,0 điểm 30% | 4,5 câu 3,0 điểm 30% | 3,0 câu 3,0 điểm 30% | 1,0 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 2 Tin học 6 CD, đề thi Tin học 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận