Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 CD: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 1 Tin học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học - Lớp: 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT:………… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Mỗi website bắt buộc phải có
A. Một địa chỉ truy cập
B. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu
C. Địa chỉ thư điện tử
D. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu
Câu 2. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
A. Adobe Premiere
B. Windows Explorer
C. Microsoft Office
D. Yahoo
Câu 3. Dòng nào dưới đây không đúng khi nói về máy tìm kiếm?
A. Nhiều máy tìm kiếm cho phép tìm kiếm bằng hình ảnh hoặc tiếng nói
B. Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa, chữ thường trong từ khóa tìm kiếm
C. Hiện nay, Google là một trong những máy tìm kiếm phổ biến và được ưa chuộng
D. Mọi thông tin tìm kiếm trên Internet đều chính xác và đáng tin cậy
Câu 4. Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
A. Địa chỉ thư của những người bạn
B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo
C. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư
D. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet
Câu 5. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở
B. Mật khẩu thư
C. Loại máy tính đang dùng
D. Địa chỉ thư điện tử
Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào đúng khi nói về trình duyệt web?
A. Trình duyệt web là một website
B. Trình duyệt web là một phần mềm ứng dụng dùng để truy cập và xem nội dung của website
C. Trình duyệt web là một trang web
D. Trình duyệt web là một phần mềm soạn thảo văn bản
Câu 7. Để có thể bảo vệ máy tính khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào?
A. Không nháy chuột vào liên kết trong hôp thư điện tử từ những người em không biết
B. Không mở tệp đính kèm từ những thư lạ
C. Nên xóa tất cả các thư trong hộp thư đến
D. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng xong
Câu 8. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.kenhgiaovien.vn
B. https://kenhgiaovien@gmail.com
C. www//kenhgiaovien.vn
D. https\\:www.kenhgiaovien.com
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Phân biệt các khái niệm website, World Wide Web và trình duyệt web.
b. Có điểm gì khác nhau giữa cách tổ chức thông tin trong cuốn sách với cách tổ chức thông tin trên Internet?
Câu 2. (2,5 điểm)
Trình bày những ưu điểm nổi bật của thư điện tử so với thư bưu chính.
Câu 3 (1,0 điểm)
Gia đình em có kế hoạch đi du lịch Phú Quốc, mẹ nhờ em tìm thông tin về thời tiết và một số địa danh ở đó để tham quan. Em sẽ tìm kiếm các thông tin trên với máy tìm kiếm Google như thế nào?
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN TIN HỌC - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | A | D | D | C | D | B | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a. Phân biệt các khái niệm - Website: là tập hợp các trang web (web pages) có liên quan đến nhau và được gắn cùng một địa chỉ. - World Wide Web (WWW): là mạng lưới các website trên Internet và được liên kết với nhau. - Trình duyệt web: là tên gọi chung của phần mềm để hiển thị thông tin dưới dạng các trang web trên WWW. b. - Trong sách: Thông tin được tổ chức tuần tự theo chủ để hoặc chương, bài, phần, nội dung từng phần. Khi người dùng cần tìm kiếm thông tin thì phải theo tuần tự, xem nội dung đó thuộc bài nào, chương mấy, ở trang nào trong sách. Đây là cách tổ chức tuyến tính. - Trên WWW: Thông tin tổ chức đưới dạng siêu văn bản. Các liên kết giúp người sử dụng dễ dàng di chuyển đến một trang web cụ thể có liên quan đến nội dung cẩn quan tâm, không theo tuần tự. Đây là cách tổ chức phi tuyến tính. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (2,5 điểm) | Những ưu điểm nổi bật của thư điện tử: - Soạn và gửi thư điện tử rất nhanh, đến người nhận ở bất cứ đâu trên khắp thế giới gần như ngay lập tức (miễn là có kết nối Internet). - Có nhiều dịch vụ email được cung cấp miễn phí. - Soạn và gửi thư điện tử không sử dụng giấy, mực và nhiên liệu cho việc vận chuyển, sẽ tiết kiệm được chi phí và giúp bảo vệ môi trường. - Có thể gửi một thư điện tử cho nhiều người cùng một lúc. - Qua thư điện tử có thể truyền gửi đính kèm một lượng thông tin lớn và đa dạng như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video. |
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | Em có thể thực hiện theo các bước như sau: - Bước 1: Truy cập website: Google.com - Bước 2: Nhập từ khóa: Thời tiết ở Phú Quốc ngày ...(em điền ngày gia đình em đi du lịch) - Bước 3: Nhập từ khóa: Địa danh nổi tiếng ở Phú Quốc. - Bước 4: Chọn và truy cập vào một số trang web kết quả |
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
Lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Thông tin trên web, truy cập thông tin trên Internet
Số câu: 4 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | - Điều kiện mỗi website bắt buộc phải có - Khái niệm trình duyệt web - Địa chỉ trang web hợp lệ |
| - Phân biệt các khái niệm website, World Wide Web và trình duyệt web. - Sự khác nhau giữa cách tổ chức thông tin trong cuốn sách với cách tổ chức thông tin trên Internet. |
| ||||
Số câu: 3 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Giới thiệu máy tìm kiếm, thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Tên của máy tìm kiếm | Đặc điểm của máy tìm kiếm | Tìm kiếm thông tin về thời tiết và địa danh nổi tiếng cho chuyến du lịch gia đình bằng máy tìm kiếm Google. | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Giới thiệu thư điện tử, thực hành sử dụng thư điện tử
Số câu: 4 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | - Yếu tố cần nhớ để đăng nhập vào thư điện tử - Yếu tố cần biết để gửi thư điện tử cho người khác | Những ưu điểm nổi bật của thư điện tử so với thư bưu chính | Việc nên làm để bảo vệ máy tính khỏi vius |
| ||||
Số câu: 2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:.% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng câu: 11 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 6 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 5,5 điểm 55% | 1 câu 0,5 điểm 5% | 1 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 1 Tin học 6 CD, đề thi Tin học 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận