Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 CD: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                               Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                 Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT: …………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn

B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ

C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết

D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 2. Trang báo điện tử bằng tiếng việt cung cấp những thông tin đáng tin cậy?

A. Vnexpress.net

B. Vietnamnet.vn

C. Dantri.com.vn

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 3. Để thay thế từ “me” thành từ “mẹ”, em gõ từ “me” vào ô nào?

A. Từ “me” gõ vào ô Replace with

B. Từ “me” gõ vào ô Find what

C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa

D. Cả A và B đều đúng

Câu 4. Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn:

A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.

B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.

C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.

D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài

Tech12hCâu 5. Muốn căn thẳng lề trái, ta sử bấm vào biểu tượng nào sau đây?

Tech12hA. 

Tech12hB. 

Tech12hC. 

D. 

Câu 6. Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để: 

Tech12hA. chèn thêm một cột vào bên trái

B. chèn thêm hàng vào bên phải

C. chèm thêm cột vào bên phải

D. chèn thêm hàng vào bên trái

Câu 7. Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi:

A. âm thanh, hình ảnh, màu sắc

B. chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối

C. các kiến thức em được học

D. các ý nghĩ trong đầu em

Câu 8. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung

B. Hạn chế khả năng sáng tạo

C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm

D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm)

a. Em hãy trình bày các bước tạo bảng. Muốn nhập nội dung trong các ô của bảng ta làm thế nào? Nêu thao tác điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.

b. Bạn Dũng nói rằng: chữ, đoạn và trang văn bản luôn có sẵn các thuộc tính định dạng, ban đầu chúng là các thuộc tính định dạng mặc định của phần mềm soạn thảo văn bản. Theo em, bạn Dũng có nói đúng không? Tại sao?

Câu 2: (2,0 điểm)

Cho đoạn thông tin sau:

Để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:

+ Thực hiện chế độ ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả, rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước mỗi ngày;…

+ Thường xuyên vận động điều độ: tập thể dục hàng ngày; không nên ngồi một chỗ quá lâu;…

+ Đảm bảo có giấc ngủ tốt: phải ngủ đủ giấc và không nên đi ngủ muộn; hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di động;…

Dựa vào đoạn thông tin trên, hãy tạo một sơ đồ tư duy.

Câu 3: (1,0 điểm)

Em nhận được email từ một địa chỉ lạ với nội dung: “Bạn đã nhận được một suất học bổng trị giá 50.000.000 đồng đến từ Quỹ khuyến học X. Mời bạn truy cập vào liên kết dưới đây để nhận học bổng”. Em có nên nháy chuột vào liên kết email này cung cấp và làm theo các hướng dẫn để nhận được giải thưởng hay không? Vì sao?

 

 

%

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 


 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN TIN HỌC6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)   

                     

  • Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

C

D

B

C

C

B

B

D

 

  B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3,0 điểm)

a. 

- Các bước tạo bảng:

+ Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn bảng mới

+ Bước 2: Trong dải lệnh Insert nháy chuột vào lệnh Table

+ Bước 3: Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng.

- Muốn nhập nội dung trong các ô của bảng ta nháy chuột vào từng ô của bảng để nhập nội dung. Nội dung trong các ô của bảng cũng được định dạng như khi chúng được nhập ở bên ngoài bảng.

- Cách thay đổi độ rộng của cột:

+ B1: Chọn một đường biên của cột

+ B2: Đưa chuột vào đường biên này đến khi con trỏ chuột có dạng mũi tên hai chiều thì kéo thả chuột sang trái hoặc sang phải

- Cách thay đổi độ cao của hàng:

+ B1: Chọn một đường biên của hàng

+ B2: Đưa chuột vào đường biên này đến khi con trỏ chuột có dạng mũi tên hai chiều thì kéo thả chuột lên trên hoặc xuống dưới

b. 

- Bạn Dũng nói đúng. Đây là đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản. 

- Ban đầu các thuộc tính định dạng (chữ, đoạn và trang) được thiết lập mặc định. Kết quả định dạng (chữ, đoạn và trang) được thiết lập mặc định. Kết quả định dạng ở lần mới nhất sẽ được giữ lại cho lần sau.

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

 

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

- Chủ đề chính: Cuộc sống khỏe mạnh

- Chủ đề nhánh và các ý: 

+ Ăn uống khoa học:

§ Ăn nhiều hoa quả và rau xanh

§ Hạn chế sử dụng các thực phẩm có nhiều đường và chất béo

§ Uống đủ nước mỗi ngày

+ Thường xuyên vận động điều độ:

§ Tập thể dục hàng ngày.

§ Không ngồi một chỗ quá lâu

+ Đảm bảo giấc ngủ tốt:

§ Ngủ đủ giấc và không đi ngủ muộn

§ Trước khi ngủ nên thư giãn, hạn chế xem tivi, điện thoại.

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

- Không nên làm như vậy vì đó có thể là email lừa đảo. Nếu nháy chuột vào liên kết đó, bước tiếp theo kẻ lừa đảo sẽ đưa ra miếng mồi dụ dỗ nhằm chiếm đoạt thông tin cá nhân của người dùng. Những thông tin này có thể sẽ được kẻ xấu sử dụng để lừa đảo bản thân người đó hoặc bạn bè, người thân của họ. Việc nên làm là xóa ngay email đó đi.

 

 

 

1,0 điểm

 


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC 6

NĂM HỌC: 2021 - 2022

       

            CẤP 

 

ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1

An toàn và hợp pháp khi sử dụng thông tin

 

 

Số câu: 3,0

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

- Lưu ý với các mật khẩu dùng trên mạng

 

- Việc làm không chia sẻ thông tin một cách an toàn và hợp pháp

 

 

 

 

- Cách xử lý tình huống khi nhận được một email từ người lạ.

Số câu:1,0

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu:1,0

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

    

Số câu:1,0

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 2

Tìm kiếm và thay thế trong văn bản

 

 

 

 

 

Số câu: 2,0

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 

 

- Thao tác tìm kiếm và thay thế một từ

- Khó khăn khi không có công cụ tìm kiếm.

 

 

 

  
  

Số câu:2,0

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

     

Chủ đề 3

Trình bày và định dạng trang – Trình bày thông tin dạng bảng

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3,0

Số điểm: 4,0

Tỉ lệ: 40%

 

- Các bước tạo bảng.

- Cách nhập nội dung các ô trong bảng.

- Thao tác chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng.

- Biểu tượng của thao tác căn lề trái

- Có phải chữ, đoạn và trang văn bản luôn có sẵn các thuộc tính định dạng?

- Biểu tượng của thao tác chèn thêm cột

 

 

-

 

Số câu: 0,5

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:1,0

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:1,0

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

   

Chủ đề 4

Sơ đồ tư duy

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

- Những yếu tố tạo nên sơ đồ tư duy   

- Nhược đồ tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công.

-Tạo sơ đồ tư duy từ một đoạn văn.

 

 

Số câu:1,0

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

   

Số câu:1,0

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1,0

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

  

Tổng Số câu: 11

Tổng Sốđiểm: 10

Tỉ lệ: 100%

2,5 câu

3,0 điểm

30%

4,5 câu

3,0 điểm

30%

3,0 câu

3,0 điểm

30%

1,0 câu

1,0 điểm

10%

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 2 Tin học 6 CD, đề thi Tin học 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo