Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 CD: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 cuối kì 2 Tin học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

            PHÒNG GD & ĐT ……..                                                          Chữ kí GT1: .............

TRƯỜNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                               

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học 6

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT:…………

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong tin học, bài toán là:

A. Những gì ta yêu cầu máy tính thực hiện

B. Là những bài toán tính toán

C. Là những yêu cầu quản lý

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2. Với mỗi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu nào đúng:

A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán

B. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán

C. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán

D. Đầu vào của bài toán khác với đầu vào của thuật toán

Câu 3. Đoạn văn sau mô tả công việc rửa rau: “Em hãy cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. Sau đó em dùng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết nước trong chậu đi.”

Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào?

A. Cấu trúc tuần tự.                                 

B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

C. Cấu trúc lặp.                                       

D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.

Câu 4. Để mô tả được thuật toán tốt cần:

A. mô tả cụ thể, rõ ràng, đầy đủ

B. mô tả đầy đủ đầu vào, đầu ra là gì

C. Chỉ rõ sự kết thúc thuật toán

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 5. Cho sơ đồ khối sau:

Tech12h

Bài toán từ sơ đồ khối trên là:

A. Học sinh cấp trung học bắt đầu được kết nạp Đoàn khi 12 tuổi đến 16 tuổi

B. Học sinh cấp trung học bắt đầu được kết nạp Đoàn khi vừa tròn 16 tuổi

C. Học sinh cấp trung học bắt đầu được kết nạp Đoàn khi lớn hơn 16 tuổi

D. Học sinh cấp trung học bắt đầu được kết nạp Đoàn khi đủ 16 tuổi

Câu 6. Trong quá trình hiện cấu trúc rẽ nhánh, khi điều kiện thỏa mãn thì đó là:

A. Nhánh đúng

B. Nhánh sai

C. Hết nhánh

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.

B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vồng lặp kết thúc.

C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.

D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.

Câu 8. Bạn Hải đã viết một chương trình điều khiển chú mèo di chuyển liên tục trên sân khấu cho đến khi chạm phải chú chó. Bạn Hải nên dùng loại cấu trúc điều khiển nào để thực hiện yêu cầu di chuyển liên tục của chú mèo?

A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ

B. Cấu trúc lặp                                 

C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

D. Cấu trúc tuần tự

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) 

Nêu đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây:

a. Thuật toán tìm học sinh có chiều cao thấp nhất khối lớp 6 của một trường

b. Thuật toán tính trung bình cộng của ba số a, b, c

c. Thuật toán tìm bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a và b

Câu 2. (2,5 điểm)

a. Mô tả thuật toán là gì? Có mấy cách để mô tả thuật toán, đó là những cách nào?

b. Vẽ thuật toán bằng sơ đồ khối cho mệnh đề sau: “Nếu trời bão thì nghỉ học, ngược lại đi học”.

Câu 3. (2,0 điểm)

a. Nêu khác biệt cơ bản cách thể hiện cấu trúc lặp trong 2 trường hợp biết số lần lặp và không biết trước số lần lặp?

b. Vẽ sơ đồ khối thuật toán tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn 6.

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... ................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... ................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

 

 

%

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN TIN HỌC - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

A

C

A

D

D

A

A

B

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

a. 

+ Đầu vào: Chiều cao của các học sinh lớp 6 

+ Đầu ra: Học sinh có chiều cao thấp nhất khối lớp 6

b. 

+ Đầu vào: Giá trị a, b và c

+ Đầu ra: Trung bình cộng của a, b và c

c. 

+ Đầu vào: Hai số tự nhiên a và b

+ Đầu ra: Bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a và b

0,5

 

 

 

0,5

 

 

0,5

Câu 2

(2,5 điểm)

a. 

- Mô tả thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc. Các bước của thuật toán thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.

- Có 2 cách để mô tả thuật toán:

+ Sử dụng cách liệt kê: nêu ra tuần tự các thao tác cần tiến hành.

+ Sử dụng sơ đồ khối để mô tả thuật toán. 

b.

Tech12h

 

 

0,5

 

 

0,5

 

0,5

 

 

1,0

Câu 3

(2,0 điểm)

a. Sự khác biệt trong việc thể hiện cấu trúc khi biết số lần lặp và không biết số lần lặp là:

- Khi biết số lần lặp, thể hiện cấu trúc lặp có dùng biến để đếm số lần lặp

- Khi không biết trước số lần lặp, thể hiện cấu trúc lặp có dùng điều kiện lặp

b. 

Tech12h

 

 

0,5

 

0,5

 

1,0

 

Lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 


 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Thuật toán

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Nhận biết bài toán trong tin học

 

Tìm phát biểu đúng về thuật toánXác định đầu vào và đầu ra của các thuật toán  

 

 

Số câu: 1 

Số điểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: 

Số câu: 1

Số điểm: 0,5 

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ:15 %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Mô tả thuật toán, cấu trúc tuần tự trong thuật toán

 

 

 

 

 

 

Số câu: 2,5

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Nhận biết yếu tố cần để mô tả được thuật toán tốtKhái niêm mô tả thuật toán, chỉ ra các cách để mô tả thuật toán, Chỉ ra loại cấu trúc điều khiển được thể hiện trong đoạn văn     

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 2,5

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Ý nghĩa của điều kiện thỏa mãn trong cấu trúc rẽ nhánh   Chỉ ra dạng bài toán từ sơ đồ khối cho trướcVẽ thuật toán bằng sơ đồ khối cho mệnh đề cho trước 

 

 

 

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

 Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu:0,5

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Cấu trúc lặp trong thuật toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

  Tìm phát biểu sai về cấu trúc lặpPhân biệt khác biệt cơ bản cách thể hiện cấu trúc lặp trong 2 trường hợp biết số lần lặp và không biết trước số lần lặpSử dụng loại cấu trúc điều khiển để thực hiện yêu cầu của chương trình điều khiển  Vẽ sơ đồ khối thuật toán tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn 6.

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ:10 %

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0 

Tỉ lệ: 10%

Tổng câu: 11

Tổng điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

3,5 câu

3,0 điểm

30%

4,5 câu

4,0 điểm

40%

              2,5 câu

2,0 điểm

20 %

0,5 câu

1,0 điểm

10%

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 2 Tin học 6 CD, đề thi Tin học 6 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo