Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 CD: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 Tin học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Tin học 6
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT:………… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Output là gì?
A. Thông tin ra
B. Thông tin vào
C. Thuật toán
D. Chương trình
Câu 2. “Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b”. Đầu ra là:
A. hai số a, b
B. số lớn hơn
C. số bé hơn
D. số bằng nhau
Câu 3. Điền từ vào chỗ chấm: …… là bản mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình
A. Phần mềm máy tính
B. Bài toán
C. Chương trình máy tính
D. Một đáp án khác
Câu 4. Câu nào sau đây sai khi nói về vai trò của mũi tên trong sơ đồ khối của thuật toán?
A. Hướng mũi tên cho thấy hướng đi trong sơ đồ khối.
B. Mũi tên được sử dụng để chỉ hướng thực hiện tiếp theo.
C. Mũi tên được sử dụng chỉ để kết nối các hình khối trong sơ đồ khối.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5. Biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh là:
A. thỏa mãn hoặc không thỏa mãn
B. đúng hoặc sai
C. một biểu thức so sánh
D. Cả A và B đều đúng
Câu 6. Sơ đồ dưới đây thuộc cấu trúc:
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc nhánh dạng đủ
C. Cấu trúc nhánh dạng thiếu
D. Một cấu trúc khác
Câu 7. Công việc trong cuộc sống mà việc thực hiện gồm các bước được thực hiện lặp lại nhiều lần:
A. Rửa rau giúp mẹ
B. Thức dậy và đánh răng
C. Đếm số học sinh có điểm 10 môn Toán kiểm tra cuối học kì
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8. Dữ liệu do biến lưu trữ gọi là:
A. giá trị của biến
B. biến
C. thuật toán
D. đại lượng
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Trình bày các thao tác để nhận được thuật toán tính tổng giá trị hai số a và b?
b. Tính diện tích của một sân vận động có dạng một hình chữ nhật ghép thêm hai nửa hình tròn ở hai chiều rộng; cho biết chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Hãy mô tả thuật toán bằng cách liệt kê các bước.
Câu 2. (3,0 điểm)
a. Trình bày cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ và dạng thiếu. Lấy ví dụ.
b. Bạn An đang học cách bắn tên. Bạn chỉ dừng lại cho đến khi bắn trúng được hồng tâm. Hỏi điều kiện để dừng lại là gì? Hãy vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán thực hiện yêu cầu của bạn An.
Câu 3. (1,0 điểm)
Có thể biểu diễn các trạng thái của hệ thống gồm một công tắc và một đèn bằng hai bit. Bằng cách liệt kê các bước hoặc vẽ sơ đồ khối, hãy mô tả thuật toán nhận biết hệ thống hỏng gì từ giá trị của hai bit đó.
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN TIN HỌC - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | A | B | C | C | C | B | A | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||
Câu 1 (2,0 điểm) | a. - Bước 1. Nhập a, b - Bước 2. Tổng <- a + b - Bước 3. Giá trị tổng của a và b b. - Đầu vào: chiều dài a, chiều rộng b. - Đầu ra: S là diện tích sân vận động. - Bước 1. Tính diện tích hình chữ nhật S1 = ab. - Bước 2. Tính diện tích hai hình bán nguyệt ở hai chiều rộng với bán kính r = b/2, S2 = πr2 - Bước 3. Tính S = S1 + S2. |
0,25 0,25 0,25
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||||
Câu 2 (3,0 điểm) | a.
b. Điều kiện để dừng lại là: Bắn trúng hồng tâm Sơ đồ khối: |
1,0
1,0
0,25
0,75 | ||||||
Câu 3 (1,0 điểm) |
1,0 |
Lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Thuật toán
Số câu: 2,5 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% | Nhận biết output |
| Tìm đầu ra cho thuật toán | Trình bày các thao tác để nhận được thuật toán |
| |||
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ:7,5 % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Mô tả thuật toán, cấu trúc tuần tự trong thuật toán
Số câu: 2,5 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5% | Điền từ vào chỗ chấm | Tìm phát biểu sai khi nói về vai trò của mũi tên trong sơ đồ khối của thuật toán | Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê các bước | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | |
Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán
Số câu: 3,5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | Nhận biết biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh | Chỉ ra cấu trúc của sơ đồ cho trước | Trình bày cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ và dạng thiếu, lấy ví dụ. | Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê các bước hoặc vẽ sơ đồ khối | ||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5 % | Số câu: 0,5 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Cấu trúc lặp trong thuật toán
Số câu: 2,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Nhận biết tên gọi dữ liệu cho biến lưu trữ | Công việc trong thực tế gồm các bước được thực hiện lặp lại nhiều lần | Vẽ sơ đồ khối mô tả thuật toán thực hiện yêu cầu | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | |
Tổng câu: 11 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 2,0 điểm 20% | 4 câu 42,5 điểm 42,5% | 2 câu 2,75 điểm 27,5 % | 1 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 Tin học 6 CD, đề thi Tin học 6 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận