Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 CD: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 Tin học 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

            PHÒNG GD & ĐT ……..                                                          Chữ kí GT1: .............

TRƯỜNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                               

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Tin học 6

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT:…………

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?

A. Input 

B. Output 

C. Input và Output 

D. Không có thành phần nào

Câu 2. Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán:

A. một dãy các bước hướng dẫn tính diện tích của hình thang cân

B. một bài văn tả cảnh hoàng hôn ở biển

C. một bài hát mang âm điệu dân gian

D. một bản nhạc tình ca

Câu 3. “Tính giá trị tổng của a và b” có chứa cấu trúc nào?

A. Cấu trúc tuần tự

B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu

C. Cấu trúc nhánh dạng đủ

D. Cấu trúc lặp

Câu 4. Trong bài toán “Cho N và M. Tìm bội chung nhỏ nhất của chúng”. Đầu ra của bài toán là:

A. N và M

B. Bội chung nhỏ nhất

C. N và Bội chung nhỏ nhất

D. N, M và bội chung nhỏ nhất

Tech12hCâu 5. Sơ đồ dưới đây là sơ đồ khối biểu diễn cấu trúc gì?

A. Tuần tự

B. Rẽ nhanh dạng thiếu

C. Rẽ nhánh đầy đủ

D. Lặp

 

Câu 6. “Nếu trời không mưa thì em đi đá bóng” có chứa cấu trúc nào?

A. Cấu trúc tuần tự

B. Cấu trúc nhánh dạng thiếu

C. Cấu trúc nhánh dạng đủ

D. Cấu trúc lặp

Câu 7. Ta sử dụng cấu trúc lặp khi:

A. Liệt kê các bước theo trình tự thực hiện

B. Có các trường hợp khác nhau cần xem xét trong quá trình thực hiện

C. Có một vài thao tác được thực hiện lặp lại một số lần liên tiếp trong quá trình thực hiện

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 8. Cho trước một dãy số có 20 số nguyên. Nhiệm vụ được giao: Cần thông báo lần lượt bình phương của mỗi số nguyên trong dãy đã cho. Vậy thuật toán đúng là:

A. 

      Tech12h

B. 

       Tech12h

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) 

Cho hình thang ABCD có chiều dài bằng 12cm, chiều rộng bằng 6cm, chiều cao bằng 4cm. Hỏi:

a. Em có nhận xét gì về bài toán trên?

b. Hãy sửa lại để được một bài toán hoàn chỉnh

c. Theo em, điều kiện cần và đủ để xác định một bài toán trên là gì?

Câu 2. (2,5 điểm)

a. Nêu đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây:

+ Thuật toán tìm học sinh có chiều cao thấp nhất khối lớp 6 của một trường

+ Thuật toán tính trung bình cộng của ba số a, b, c

+ Thuật toán tìm bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a và b

b. Viết thuật toán tính chu vi của hình tam giác sau dưới dạng liệt kê. Hãy xác định đầu vào và đầu ra của thuật toán.

Tech12h

Câu 3. (2,0 điểm)

a. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào bảng sau:

Nội dung

Đ/S

Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước.

 

Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.

 

Cấu trúc lặp không phải lúc nào cũng có điều kiện để vòng lặp kết thúc.

 

Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.

 

b. Cho thuật toán:

Đầu vào: bit c = bật hoặc tắt công tắc;

                 bit d = sáng hoặc tối đèn.

Đầu ra: báo hỏng.

     Nếu (c Tech12h

     1. Nếu (d = 1): hỏng công tắc

     2. Trái lại: Hỏng công tắc đèn

  Hết nhánh

Hết nhánh

Em hãy vẽ sơ đồ từ thuật toán đã cho.
 

 

 

%

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN TIN HỌC - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

C

A

A

B

B

B

C

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

a. Ví dụ trên thiếu yêu cầu cần giải quyết của bài toán (đầu ra)

b. Sửa lại: Cho hình thang ABCD có chiều dài bằng 12cm, chiều rộng bằng 6cm, chiều cao bằng 4cm.Tính diện tích hình thang ABCD.

c. Cần có điều kiện cho trước: chiều dài 12cm, chiều rộng 6m, chiều cao 4cm và kết quả là câu hỏi tính diện tích hình thang ABCD.

0,5

 

 

0,5

 

 

0,5

Câu 2

(2,5 điểm)

a. 

+ Thuật toán tìm học sinh có chiều cao thấp nhất khối lớp 6 của một trường:

- Đầu vào: Chiều cao của các học sinh lớp 6

- Đầu ra: Học sinh có chiều cao thấp nhất khối lớp 6

+ Thuật toán tính trung bình cộng của ba số a, b, c:

- Đầu vào: Giá trị a, b và c

- Đầu ra: Trung bình cộng của a, b và c

+ Thuật toán tìm bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a và b:

- Đầu vào: Hai số tự nhiên a và b

- Đầu ra: Bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên a và b

b.

Thuật toán:

•         Bước 1. Nhập giá trị a, b, c

•         Bước 2. Tính chu vi = 2a + b + c

•         Bước 3. Thông báo chu vi của tam giác ABC

Xác định đầu vào, đầu ra:

•         Đầu vào: Giá trị a, b, c

•         Đầu ra: Chu vi của tam giác ABC

 

 

0,5

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

0,5

Câu 3

(2,0 điểm)

a. 1 – S           2 – Đ            3 – S           4 – Đ     

b. 

Tech12h

1,0

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

Lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 


 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Thuật toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

- Nhận biết các thành phần cần xác định khi xác định bài toán

- Xác định thuật toán trong các ví dụ

 

   Nhận xét và sửa lại bài toán cho hoàn chỉnh

 

 

Số câu: 2 

Số điểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

 Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ: 

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Mô tả thuật toán, cấu trúc tuần tự trong thuật toán

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

  

- Tìm cấu trúc chứa trong bài toán

- Tìm đầu ra của bài toán 

Tìm đầu vào, đầu ra của các thuật toán Viết thuật toán tính chu vi của hình tam giác sau dưới dạng liệt kê  

Số câu: 

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Số điểm:

Tỉ lệ:%

Số câu: 2

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

 Số câu: 0,5

Số điểm:1,5 

Tỉ lệ:15%

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 1,0%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm: 

Tỉ lệ: %

Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 2,5

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Nhận biết cấu trúc có chứa trong một câu Xác định cấu trúc mà sơ đồ khối biểu diễn    Vẽ sơ đồ từ thuật toán đã cho

Số câu:1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Cấu trúc lặp trong thuật toán

 

 

 

Số câu: 2,5

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

Nhận biết khi nào cần sử dụng cấu trúc lặpChọn đáp án đúng, sai  Xác định thuật toán cho một bài toán   

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5 

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Tổng câu: 11

Tổng điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

4,5 câu

3,0 điểm

30%

3,5 câu

3,0 điểm

30%

              2,5 câu

3,0 điểm

30 %

0,5 câu

1,0 điểm

10%

 

 

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 Tin học 6 CD, đề thi Tin học 6 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo