Đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 CD: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Lớp vỏ Trái Đất không có đặc điểm nào sau đây?
A. Rất dày và chiếm khoảng 1/4 khối lượng của Trái Đất.
B. Vật chất ở trạng thái rắn chắc.
C. Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
D. Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật… và cả xã hội loài người.
Câu 2. Dạng địa hình nào dưới đây do quá trình ngoại sinh tạo nên?
A. Các dãy núi trên lục địa.
B. Các sống núi dưới đáy đại dương.
C. Các đứt gãy lớn trên mặt đất.
D. Các cồn cát trong sa mạc.
Câu 3. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại?
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm.
Câu 4. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?
A. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.
B. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
C. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
Câu 6. Hãy chọn định nghĩa đúng về nhiệt độ không khí ?
A. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
B. Khi các tia bức xạ mặt trời đi không qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
C. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi thu lại lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
D. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất tương phản lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
Câu 7. Đâu là biện pháp phòng tránh thiên tai?
A. Theo dõi bản tin dự báo thời tiết hàng ngày.
B. Diễn tập phòng tránh thiên tai.
C. Sơ tán kịp thời người và tài sản ra khỏi vùng nguy hiểm.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Đâu không phải là tác động của nội lực?
A. Sinh ra đồi núi, các lớp đá uốn nếp.
B. Sinh ra động đất và núi lửa.
C. Sinh ra các đồng bằng châu thổ.
D. Làm cho mặt đất nâng lên hạ xuống
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Khí quyển là gì? Em hãy mô tả đặc điểm của các tầng khí quyển?
Câu 2 (2.5 điểm).
a. Em hãy mô tả cấu tạo bên trong của Trái Đất?
b. Núi lửa phun trào sẽ gây ra những hậu quả gì? Vì sao quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống?
Câu 3 (1.5 điểm).
a. Hãy lấy ví dụ để chứng minh khí hậu của Trái Đất đang bị biến đổi?
b. Kể tên một số hoạt động sử dụng sức gió?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | D | C | D | A | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | - Khí quyển (lớp vỏ khí) là lớp không khí bao bọc quanh Trái Đất, được giữ lại nhờ sức hút của Trái Đất. - Khí quyển được cấu tạo gồm các tầng: + Tầng đối lưu: Không khí trong tầng đối lưu bị xáo trộn mạnh và thường xuyên. Đây là nơi sinh ra hầu hết các hiện tượng thời tiết như: mây, mưa, gió, bão, sét,... có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống của con người hình và các sinh vật. Càng lên cao, không khí càng loãng và không thể giữ được nhiều nhiệt nên nhiệt độ giảm dần. Trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ giảm di 0,6 °C. + Tầng bình lưu: là nơi có lớp ô-zôn bảo vệ sự sống ô-zôn trên Trái Đất, do lớp ô-zôn ngăn cản phần lớn tia cực tím từ Mặt Trời. Không khí ở tầng bình lưu khô và chuyển động thành luồng ngang. Càng lên cao, nhiệt độ càng tăng do tia sáng mặt trời đốt nóng trực tiếp và lớp ô-zôn hấp thụ bức xạ mặt trời. + Các tầng cao của khí quyển nằm trên tầng bình lưu, ít ảnh hưởng trực tiếp đến các yếu tố tự nhiên và đời sống của con người trên mặt đất. | 0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm
0.5 điểm
|
Câu 2 | a. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm có 3 lớp: - Lớp vỏ dày 5 - 10km đến khoảng 20km ở đại dương, và dày đến 70km ở khu vực có khối núi cao. - Lớp giữa: dày đến 2900km bao bọc lõi và chiếm 70% khối lượng Trái Đất, vật chất chủ yếu sắt, ni-ken, si-lic, nhiệt độ từ 1300 độ đến trên 2000 độ. - Lõi Trái Đất: là khối cầu có bán kính 3400km, chia thành 2 lớp (lõi trong rắn, lõi ngoài lỏng), nhiệt độ từ 4000 độ đến 5000 độ.
b. Núi lửa: - Hậu quả của núi lửa phun trào: + Dung nham nóng bỏng chảy tràn sẽ thiêu cháy và chôn vùi mọi thử trên đường đi của nó. + Tro núi lửa trộn với nước mưa (nhất là ở vùng núi nhiệt đới) sẽ gây ra lũ kè quét, lũ bùn, lở đá núi. + Tro bụi núi lửa đổ xuống có thể làm sập mái nhà, huỷ hoại các công trình như cầu cống, vùi lấp đồng ruộng. + Các "đám mây" tro núi lửa có thể cản trở các chuyến bay quốc tế. + Những khí độc từ núi lửa phun ra có mùi khó chịu, gây hiện tượng khó thở và có thể làm biến đổi khí hậu.
- Núi lửa phun trào gây nhiều thảm hoạ. Tuy nhiên, phong cảnh núi lửa có giá trị du lịch, đất ở vùng xung quanh núi lửa đã tắt rất màu mỡ, gần núi lửa có thể xây dựng các nhà máy điện địa nhiệt và có thể khai thác nguồn nước khoáng nóng cho du lịch nghỉ dưỡng. |
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
|
Câu 3 | a. Ví dụ chứng minh khí hậu Trái Đất đang bị biến đổi: - Khắp các châu lục trên thế giới đang phải đối mặt, chống chọi với các hiện tượng thời tiết cực đoan: lũ lụt, khô hạn, nắng nóng, bão tuyết… - Trong những năm gần đây vùng biển Bắc Cực nóng lên nhanh gấp 2 lần mức nóng trung bình trên toàn cầu, diện tích của biển Bắc Cực được bao phủ bởi băng trong mỗi mùa hè đang dần thu hẹp lại. - Theo thống kê, 10 năm đầu của thế kỷ XXI đánh dấu sự gia tăng nhiệt độ lớn với sức nóng kỷ lục của Trái đất. Nhiệt độ trung bình toàn cầu tính trên mặt đất và mặt biển đã tăng khoảng 0,74 độ C trong thế kỷ qua...
b. Một số hoạt động sử dụng sức gió: + Sản xuất điện gió + Di chuyển thuyền buồm, cánh quạt cối xay gió + Hoạt động nhảy dù |
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất
Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Đặc điểm lớp vỏ Trái Đất | Cấu tạo bên trong Trái Đất | Núi lửa |
| ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5%
| Số câu: 0.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5%
| ||||||
Chủ đề 2: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Các dạng địa hình được tạo thành do quá trình ngoại sinh | Tác động của nội lực | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 3: Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Phân loại khoáng sản | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió
Số câu: 2.5 Số điểm: 3.25 Tỉ lệ: 32.5% | Khí quyển. Đặc điểm của khí quyển | Các khối khí trên Trái Đất | Năng lượng gió | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20%
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5%
| ||||||
Chủ đề 5: Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Nhiệt độ không khí | Phân bố lượng mưa trên Trái Đất | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 6: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu
Số câu: 1.5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5%
| Các biện pháp phòng tránh thiên tai | Chứng minh khí hậu Trái Đất đang có sự biến đổi | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5%
| |||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
4.5 4.25 42.5% |
3.5 3.25 32.5% |
2.5 1.75 17.5% |
0.5 0.75 7.5% |
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CD, đề thi Địa lí 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận