Đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 CD: Đề tham khảo số 4
Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Sự di chuyển các địa mảng tác động như thế nào đến việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất?
A. Khi các địa mảng xô vào nhau sẽ hình thành các dãy núi
B. Khi các địa mảng tách xa nhau sẽ hình thành các vực sâu
C. Khi các địa mảng trượt lên nhau sẽ tạo ra các vết nứt gãy
D. Cả A, B, C
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của quá trình nội sinh?
A. Xâm thực.
B. Bồi tụ.
C. Đứt gãy.
D. Nấm đá.
Câu 3. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây:
A. Lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. Công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. Công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 4. Khí hậu nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:
A. Gió mùa.
B. Gió Tín phong.
C. Gió Đất.
D. Gió biển.
Câu 5. Đai áp cao chữ C nằm ở vĩ độ nào?
A. 30o, 90o
B. 0o, 30o
C. 0o, 60o
D. 0o, 90o
Câu 6. Đâu không phải là ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống?
A. Mưa giúp rửa sạch không khí, làm giảm nhiệt.
B. Mưa là một mắt xích quan trọng của tuần hoàn nước.
C. Nước mưa là nguồn cung cấp nước cho các loại cây trồng và sinh vật sống trên trái đất.
D. Mưa giúp bồi tụ phù sa cho những vùng đất ven sông.
Câu 7. Biến đổi khí hậu là do tác động của:
A. Các thiên thạch rơi xuống.
B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
C. Các thiên tai trong tự nhiên.
D. Các hoạt động của con người.
Câu 8. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm). Em hãy cho biết nguyên nhân sinh ra động đất? Giả sử em đang đi du lịch ở tỉnh Ai-chi (Nhật Bản). Em sẽ làm gì nếu:
- Đang đi ngoài đường thì xảy ra động đất?
- Đang ở trong cửa hàng thì xảy ra động đất?
- Đang ở trong nhà hoặc khách sạn thì xảy ra động đất?
Câu 2 (2.0 điểm).
a. Nhiệt độ không khí là gì? Trình bày sự thay đổi của nhiệt độ không khí?
b. Trong điều kiện nào, hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa,...?
Câu 3 (2.0 điểm).
a. Hãy nêu sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh.
b. Trình bày khái niệm mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh. Cho ví dụ.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
................................................................................................................... ...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | C | C | A | A | D | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||||||
Câu 1 |
- Đang đi ngoài đường: tránh xa các tòa nhà cao tầng, đường điện cao thế, trụ điện, ống khói,... tất cả những thứ có thể đổ lên người. Cẩn thận các vật có thể rơi từ trên cao xuống đầu. - Đang ở trong cửa hàng: không nên xô đẩy nhau để chạy, tránh dẫm đạp lên nhau. Bảo vệ đầu bằng túi xách hoặ áo khoác. Đứng xa tủ bày hàng hóa, kính cửa sổ và các sản phẩm điện tử, đồ nội thất. - Đang ở trong nhà hoặc khách sạn thì nên chui xuống gầm bàn, tìm góc phòng để đứng, tránh cửa kính, tránh xa những vật có thể rơi vào người. |
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
| ||||||||||||
Câu 2 | a. Nhiệt độ không khí: - Độ nóng lạnh của không khí được gọi là nhiệt độ không khí. - Nhiệt độ không khí luôn thay đổi khi có bề mặt tiếp xúc không giống nhau, khi ở độ cao khác nhau và khi ở vĩ độ khác nhau: + Ở vùng vĩ độ thấp (khu vực xích đạo) quanh năm nhận được lượng nhiệt của Mặt Trời lớn làm cho không khí gần mặt đất nóng nên có nhiệt độ cao. + Lên vùng vĩ độ cao, do nhận được lượng nhiệt của Mặt Trời ít hơn, không khí không thể nóng như ở vùng vĩ độ thấp nên nhiệt độ thấp. + Không khí nóng lên hoặc lạnh đi phụ thuộc trực tiếp vào lượng nhiệt toả ra từ bề mặt Trái Đất. Sự hấp thụ nhiệt và toả nhiệt của đất và nước khác nhau: Các loại đất, đá, cát nóng nhanh hơn nhưng cũng nguội nhanh hơn so với nước.
b. Điều kiện hình thành mây, mưa: Khi không khí bão hòa, nếu vẫn được cung cấp thêm hơi nước hoặc bị hóa lạnh thì lượng hơi nước thừa trong không khí sẽ ngưng tụ, đọng lại thành hạt nước, sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sương,... |
0.25 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm | ||||||||||||
Câu 3 | a. Sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và ngoại sinh:
b. - Mỏ nội sinh: những mỏ khoáng sản được hình thành do mắc ma, rồi được đưa lên gần mặt đất thành mỏ (ví dụ các mỏ: đồng, chì, kẽm, thiếc, vàng, bạc,..). - Mỏ ngoại sinh: những mỏ khoáng sản được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất, thường ở chỗ trũng cùng với các loại đá trầm tích (ví dụ các mỏ than, cao lanh, đá vôi,....). |
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất
Số câu: 2.0 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Nguyên nhân sinh ra động đất | Sự dịch chuyển của các địa mảng | Cách xử lí khi có động đất xảy ra |
| ||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm:1.5 Tỉ lệ: 15%
| ||||||
Chủ đề 2: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
Số câu:1.5 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Tác động của quá trình nội sinh | Sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và ngoại sinh | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | |||||||
Chủ đề 3: Các dạng địa hình chính. Khoáng sản
Số câu: 1.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Cao nguyên | Mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 4: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió
Số câu: 3.0 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Đặc điểm tầng cao khí quyển | Khí áp | Loại gió ảnh hưởng đến khí hậu Việt Nam | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 5: Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu
Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Nhiệt độ không khí | Hơi nước trong không khí | Ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp | |||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 6: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%
| Nguyên nhân dẫn đến biến đổi khí hậu | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
4.0 3.5 20% |
4.0 3.5 35% |
1.5 2.0 35% |
1.5 1.0 10% |
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CD, đề thi Địa lí 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 4
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận