Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CD: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Chuyển động xung quanh Mặt trời là tám hành tinh theo các quỹ đạo hình:
A. Tròn
B. Vuông.
C. Ê-líp.
D. Cầu.
Câu 2. Hai khu vực giờ nằm cạnh nhau sẽ chênh nhau:
A. 1 giờ.
B. 2 giờ.
C. 3 giờ.
D. 4 giờ.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời:
A. Trái đất nghiêng một góc không đổi là 66033’ so với mặt phẳng quỹ đạo.
B. Thời gian Trái đất thực hiện trọn một vòng xung quanh Mặt trời gọi là một năm.
C. Hướng nghiêng của trục không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
D. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời theo quỹ đạo hình ê-líp và theo hướng từ đông sang tây.
Câu 4. Kim chỉ hướng Bắc trên la bàn thường được sơn màu:
A. Đỏ.
B. Xanh.
C. Vàng.
D. Trắng.
Câu 5. Xác định được hình dạng và kích thước của Trái đất có ý nghĩa:
A. Xác định được tọa độ các địa điểm trên Trái đất.
B. Xác định được khoảng cách giữa các địa điểm.
C. Vẽ khá chính xác bản đồ thế giới.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật bay hoặc chảy trên bề mặt Trái đất được gọi là lực:
A. Lực Cô-ri-ô-lít.
B. Lực Ác-si-mét.
C. Lực hấp dẫn.
D. Trọng lực.
Câu 7. Hãy lựa chọn cụm từ chọn từ/cụm từ cho sẵn: ngày dài đêm ngắn, 23-9, 21-3, đêm dài ngày ngắn để điền vào ô trống cho phù hợp về nội dung địa lí:
Từ sau ngày (1)…… đến trước ngày (2)……, bán cầu Bắc ngả về phía Mặt trời, mọi nơi ở bán cầu Bắc đều có (3)……. Cùng thời gian này, mọi nơi ở bán cầu Nam đều có (4)……
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Khi đứng ở biển quan sát một con tàu từ xa vào bờ, đầu tiên ta chỉ nhìn thấy ống khói, sau đó là một phần của thân tàu, cuối cùng ta mới nhìn thấy toàn bộ con tàu. Em hãy giải thích hiện tượng này.
Câu 2 (2 điểm):
a. Nêu một số cách xác định phương hướng ngoài thực tế.
b. Hãy xác định phương hướng cửa nhà em bằng một trong các phương pháp xác định phương hướng và trình bày cách xác định đó.
Câu 3 (3 điểm):
a. Ở khu vực lễ tân của các khách sạn lớn, chúng ra thường thấy họ treo các đồng hồ chỉ giờ của một số quốc gia trên thế giới. Tại sao cùng một thời điểm, mỗi đồng hồ lại chỉ một giờ khác nhau?
b. Tại thủ đô Luân Đôn nước Anh (múi giờ số 0) là 15 giờ ngày 20/11/2019. Hãy cho biết các địa điểm sau là mấy giờ, ngày nào?
- Mát-xcơ-va (khu vực giờ số 3).
- Việt Nam (khu vực giờ số 7).
- Bắc Kinh (khu vực giờ số 8).
- Tô-ki-ô (khu vực giờ số 9)
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | D | A | D | A |
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
(1) 21-3.
(2) 23-9.
(3) ngày dài đêm ngắn.
(4) đêm dài ngày ngắn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | - Khi đứng ở biển quan sát một con tàu từ xa vào bờ, đầu tiên ta chỉ nhìn thấy ống khói, sau đó là một phần của thân tàu, cuối cùng ta mới nhìn thấy toàn bộ con tàu. Hiện tượng này có liên quan đến hình dạng Trái đất. - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên chúng ta chỉ nhìn xa được ở một khoảng cách nhất định. Vì vậy, khi đứng ở bờ biển quan sát một con tàu từ xa vào bờ, đầu tiên ta chỉ nhìn thấy ống khói, sau đó là một phần của thân tàu, cuối cùng ta mới nhìn thấy toàn bộ con tàu. Nghĩa là lúc đó, con tàu đang vào bờ và gần dần với nơi quan sát nên tầm nhìn càng rộng, tàu càng vào trong tầm nhìn (quan sát) của ta. | 0.5 điểm
0.5 điểm
|
Câu 2
| a. Một số cách xác định phương hướng ngoài thực tế: - Xác định phương hướng bằng la bàn. - Xác định phương hướng bằng hướng Mặt trời mọc, Mặt trời lặn. - Xác định phương hướng bằng cách quan sát chòm sao Bắc Đẩu. - Xác định phương hướng bằng cách quan sát chim bay theo mùa, hoa hướng dương,…. | 1.0 điểm
|
b. - HS trình bày cách xác định phương hướng cửa nhà bằng cách sử dụng la bàn hoặc xác định bằng phương phướng Mặt trời. - Trình bày cụ thể cách xác định. | 1.0 điểm
| |
Câu 3 | a. - Ở khu vực lễ tân của các khách sạn lớn, chúng ra thường thấy họ treo các đồng hồ chỉ giờ của một số quốc gia trên thế giới. Việc treo nhiều đồng hồ ở một số địa điểm khác nhau giúp khách du lịch tiện theo dõi giờ. - Các đồng hồ chỉ giờ khác nhau trong sảnh khách sạn là do Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông nên ở các địa điểm khác nhau trên Trái Đất sẽ có giờ không giống nhau. |
0.5 điểm
0.5 điểm
|
b. Nếu Luận Đôn là 15 giờ ngày 20/11/2019 các địa điểm cụ thể sẽ có giờ như sau: - Mat-xcơ-va (khu vực giờ số 3): 15 + (3 – 0) = 18 giờ ngày 20/11/2019 - Việt Nam (khu vực giờ số 7): 15 + (7 – 0) = 22 giờ ngày 20/11/2019 - Bắc Kinh (khu vực giờ số 8): 15 + (8 – 0) = 23 giờ ngày 20/11/2019 - Tô-ki-ô (khu vực giờ số 9): 15 + (9 – 0) = 0 giờ ngày 21/11/2019 |
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | ||
Chủ đề 1: Trái đất trong hệ Mặt trời. Hình dạng và kích thước của Trái đất
Số câu: 3 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | Tám hành tinh chuyển động xung quanh Mặt trời. |
| Hình dạng và kích thước Trái đất |
|
|
| Giải thích hiện tượng liên quan đến hình dạng Trái đất |
| |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
| Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 2: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất và các hệ quả địa lí
Số câu: 3 Số điểm: 4.0 Tỉ lệ: 40% | Giờ Trái đất |
| Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể | Giờ trên Trái đất |
| ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | |||||||
Chủ đề 3: Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời và các hệ quả địa lí
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời |
| ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Xác định phương hướng ngoài thực địa
Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Xác định phương hướng bằng la bàn | Xác định phương hướng ngoài thực tế | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% | ||||||||
Tổng số câu: 10 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 4 2,5đ 25% | 3 1,5đ 15% | 1 2,0đ 20% | 2 4,0đ 40% | 10 10đ 100% |
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CD, đề thi Địa lí 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận