Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 CD: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 Địa lí 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây?
A. Rắn.
B. Quánh dẻo.
C. Hơi.
D. Lỏng.
Câu 2. Chế độ nước sông là:
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời.
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm.
C. Dòng chảy của sông trong năm.
D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm.
Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự đa dạng của sinh vật ở biển và đại dương:
A. Thực vật chủ yếu là các loài rong, tảo sống gần bờ; động vật rất phong phú và đa dạng.
B. Môi trường sống ở biển và đại dương ít biến động hơn so với trên đất liền.
C. Sinh vật sống ở một tầng nhất định của đại dương, đó là vùng biển khơi sâu.
D. Ước tính động vật, thực vật ở biển và đại dương có khoảng 200 000 loài.
Câu 4. Biển Hồng Hải có độ muối cao là do:
A. Biển có độ bốc hơi lớn và có nhiều sông đổ vào.
B. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn.
C. Biển có ít sông chảy vào, độ bốc hơi lớn.
D. Biển kín, có nguồn nước sông phong phú.
Câu 5. Đâu không phải là biện pháp làm tăng độ phì của đất?
A. Xới đất
B. Sử dụng phân hóa học
C. Sử dụng phân hữu cơ
D. Du canh, du cư, đốt rừng làm nương rẫy
Câu 6. Hoàn thành câu sau: Khí hậu ảnh hưởng . . . tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng.
A. Nhiều.
B. Gián tiếp.
C. Trực tiếp.
D. Ít.
Câu 7. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư là một tiêu chí để đánh giá
A. Trình độ dân trí của một quốc gia.
B. Tình hình dân số của một quốc gia.
C. Chất lượng cuộc sống của một quốc gia.
D. Trình độ phát triển của một quốc gia.
Câu 8. Người E-xki-mô sống ở vùng cực Bắc thường mặc đồ bảng da thú, mục đích chủ yếu là để:
A. Hợp thời trang.
B. Theo truyền thống.
C. Chống lạnh.
D. Khỏi lãng phí.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm).
a. Hãy mô tả vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất.
b. Nước trong các sông, hồ có tham gia vào các vòng tuần hoàn lớn của nước không? Vì sao?
Câu 2 (2.0 điểm) Em hãy cho biết:
a. Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất? Theo em, nhân tố nào là quan trọng nhất? Vì sao?
b. Kể tên một số loại đất chính ở nước ta.
Câu 3 (2.5 điểm)
a. Sông là gì? Nêu các bộ phận của một dòng sông lớn?
b. Em hãy kể tên các nguồn nước ngọt quan trọng trên Trái Đất và tầm quan trọng của chúng đối với đời sống con người.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | C | C | D | C | C | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | a. Vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất: Nước bốc hơi lên cao gặp lạnh ngưng kết thành mây, mây bay vào đất liền nặng hạt tạo thành mưa rơi xuống đất, nước chảy thành sông đổ ra biển hoặc ngấm xuống đất tạo thành nước ngầm rồi chảy ra biển tạo thành vòng tuần hoàn khép kín. b. Nước trong các sông, hồ có tham gia vào vòng tuần hoàn lớn của nước. Vì tham gia vào các giai đoạn: - Bốc hơi: nước từ sông, hồ bốc hơi vào khí quyển - Sông, hồ là nơi chứa nước mưa - Nước sông, hồ, chảy ra biển, hoặc ngấm xuống đất thành nước ngầm |
0.5 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm
|
Câu 2 | a. Có nhiều nhân tố tham gia vào việc hình thành đất: + Đá mẹ + Khí hậu + Sinh vật là nguồn cung cấp chất hữu cơ cho đất. + Địa hình (địa hình dốc hay bằng phẳng liên quan tới tầng đất dày hay mỏng) + Thời gian Trong đó quan trọng nhất là đá mẹ, khí hậu và sinh vật vì: + Tất cả các loại đất đều được hình thành từ những sản phẩm phong hoá đá mẹ + Khí hậu có ảnh rất lớn đến quá trình phong hoá, từ đó đất được hình thành. Có sự phân hoá rõ rệt các nhóm đất theo các đới khí hậu trên Trái Đất. + Sinh vật là nguồn cung cấp chất hữu cơ cho đất
b. Mội số loại đất chính ở nước ta là: Đất fe-ra-lit, đất phù sa sông, đất mặn, đất cát biển. |
0.15 điểm 0.15 điểm 0.15 điểm 0.15 điểm 0.15 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
|
Câu 3 | a. - Sông là các dòng chảy tự nhiên, chảy theo những lòng dẫn ổn định do chính dòng chảy này tạo ra. Nước sông được cung cấp bởi các nguồn là nước mưa, nước ngầm, hồ và băng, tuyết tan. - Các bộ phận của một dòng sông lớn: sông chính, chi lưu, ranh giới lưu vực sông, phụ lưu. b. - Các nguồn nước ngọt quan trọng trên Trái Đất: sông, hồ, nước ngầm, băng hà - Tầm quan trọng của chúng đối với con người: + Sông, hồ: giao thông, du lịch, nước cho sinh hoạt, tưới tiêu, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, làm thủy điện + Nước ngầm: cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới quan trọng trên thế giới, góp phần ổn định dòng chảy của sông ngòi, cố định các lớp đất đá bên trên, ngăn chặn sự lún + Băng hà: góp phần điều hòa nhiệt độ, cung cấp nước cho các dòng sông |
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất
Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20%
| Vòng tuần hoàn của nước | Đặc điểm của thủy quyển | Vòng tuần hoàn của nước |
| ||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10%
| ||||||
Chủ đề 2: Sông. Nước ngầm và băng hà
Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% | Chế độ nước sông | Sông. Các bộ phận của một dòng sông lớn | Các nguồn nước ngọt quan trọng trên Trái Đất | |||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5%
| Số câu: 0.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 17.5%
| ||||||
Chủ đề 3: Biển và đại dương. Một số đặc điểm cảu môi trường biển
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Độ muối của biển Hồng Hải | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 4: Lớp đất trên Trái Đất
Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% | Các nhân tố hình thành đất | Các loại đất chính ở nước ta | Biện pháp tăng độ phì của đất | |||||
Số câu: 0.5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 0.5 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5%
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||
Chủ đề 5: Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Ảnh hưởng của khí hậu đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất | Sự đa dạng của sinh vật ở biển và đại dương | ||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |||||||
Chủ đề 6: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%
| Cơ cấu dân số | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Chủ đề 7: Con người và thiên nhĩên
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5%
| Trang phục của người E-xki-mô | |||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | ||||||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
3.0 2.25 22.5% |
4.0 4.25 42.5% |
3.0 3.0 30% |
1 0.5 5% |
Đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 Địa lí 6 CD, đề thi Địa lí 6 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận