Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CD: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………   Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

     A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

     Câu 1. Tính theo thứ tự xa dần Mặt trời, Trái đất là hành tinh:

    A. Thứ nhất. 

     B. Thứ hai. 

     C. Thứ ba. 

     D. Thứ tư. 

     Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về giờ trên Trái đất:

     A. Để tiện cho việc tính giờ và giao dịch trên thế giới, người ta dùng giờ khu vực. 

     B. Mặt trời ở vị trí cao nhất trên bầu trời sớm hơn các kinh độ ở phía tây và muộn hơn các kinh độ ở phía đông. 

     C. Hai khu vực giờ nằm cạnh nhau sẽ chênh nhau một giờ. 

     D. Trái đất quay quanh trục từ đông sang tây, vì thế ta thấy Mặt trời mọc tại các địa điểm ở phía đông sớm hơn các địa điểm ở phía tây. 

     Câu 3. Bán cầu Nam của Trái đất ngả về phía Mặt trời nhiều nhất vào ngày:

     A. 22-12.

     B. 23-9.

     C. 22-6. 

     D. 21-3.

     Câu 4. Tìm các chữ lần lượt chỉ phương hướng bằng tiếng Việt tương ứng với các chữ chỉ phương hướng bằng tiếng Anh (viết tắt) trên la bàn: NE, SE, NW, SW

     A. Tây Nam, Tây Bắc, Đông Nam, Đông Bắc. 

     B. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam. 

     C. Đông Nam, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc. 

     D. Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Đông Nam. 

     Câu 5. Để thuyết phục người khác rằng Trái đất có dạng hình khối cầu, em có thể sử dụng dẫn chứng nào dưới đây:

     A. Sơ đồ Hệ Mặt trời trong SGK. 

     B. Sự tích bánh chưng bánh giày. 

     C. Ảnh chụp Trái đất từ vệ tinh. 

     D. Hình ảnh chụp kích thước của Trái đất. 

    Câu 6. Nguyên nhân làm cho mọi nơi trên Trái đất đều lần lượt có ngày, đêm luân phiên nhau:

    A. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào một nửa Trái đất. 

    B. Trái đất quay quanh Mặt trời trong 365 ngày. 

    C. Trục Trái đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo. 

    D. Trái đất hình cầu và tự quay quanh trục. 

     Câu 7. Hãy lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào ô trống (…) trong đoạn thông tin địa lí dưới đây:

    Do (1)…của tia sáng Mặt trời khác nhau nên đặc điểm mùa ở các vùng vĩ độ cũng khác nhau. Vùng vĩ độ trung bình ((2)…) có sự thay đổi rõ rệt góc chiếu của tia sáng Mặt trời trong năm nên có (3)… mùa rất (4)…

    B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

     Câu 1 (1 điểm): Nêu cách xác định phương hướng bằng quan sát Mặt trời mọc và lặn. 

     Câu 2 (3 điểm): 

     a. Trình bày hiện tượng các mùa trên Trái đất. 

    b. Nghỉ hè năm nay, bố cho Hùng đi du lịch Ô-xtray-li-a. Hùng không hiểu tại sao bố lại dặn chuẩn bị nhiều đồ ấm để làm gì. Em hãy giải thích cho Hùng hiểu. 

    Câu 3 (2 điểm): Tại sao gió Mậu dịch (Tín phong) ở bán cầu Bắc thổi từ vùng áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo không theo hướng bắc – nam mà lại theo hướng đông bắc?

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

 

 

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

                            

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                                 MÔN: ĐỊA LÍ 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

A

B

C

D

         

 

 

         Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

        (1). góc chiếu.

        (2). vùng ôn đới. 

        (3). bốn mùa. 

        (4). khác biệt. 

         B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

 

 

 

 

Câu 1

Cách xác định phương hướng bằng quan sát Mặt trời mọc và Mặt trời lặn:

- Xác định hướng Mặt trời mọc (vào buổi sáng, hướng đông) hoặc hướng Mặt trời lặn (vào buổi tối, hướng tây). Từ đó, xác định được hướng bắc, hướng nam. Sau khi xác định được bốn hướng chính, ta sẽ xác định được các hướng phụ. 

- Khi đã xác định được phương hướng, ta cần tìm một địa vật dễ phân biệt (một đỉnh núi, một cây cao, một tháp cao,…) để làm mốc định hướng di chuyển.  

0.5 điểm

 

 

 

 

 

0.5 điểm

 

 

 

 

Câu 2

a. Hiện tượng các mùa trên Trái đất: 

- Do trục Trái Đất nghiêng và không đổi hướng trong khi chuyển động trên quỹ đạo, nên hai nửa cầu Bắc, Nam lần lượt ngả về phía mặt trời.

- Nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời, có góc chiếu lớn nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt => mùa nóng của nửa cầu đó. 

- Nửa cầu nào không ngả về phía Mặt Trời, có góc chiếu nhỏ, nhận được ít ánh sáng và nhiệt => mùa lạnh của nửa cầu đó.

- Vào 21/3 và 23/9: ánh sáng và nhiệt phân bố đều cho cả hai bán cầu.

- Mùa ở hai bán cầu luôn trái ngược nhau.

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

0.5 điểm

 

 

0.5 điểm

 

Câu 2

b. Bố dặn Hùng chuẩn bị nhiều đồ ấm vì lúc đó ở Việt Nam ở bán cầu Bắc là mùa hè, còn Ô-xtray-li-a là mùa đông do nằm ở bán cầu Nam. Vì vậy, Hùng phải mang đồ ấm sang để dùng, thích ứng với điều kiện thời tiết ở đó. 

0.5 điểm

 

 

 

Câu 3

- Gió Mậu dịch (Tín phong) ở bán câu Bắc thổi từ vùng áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo không theo hướng bắc – nam mà lại theo hương đông bắc do chịu tác động của lực Cô-ri-ô-lít. 

- Ảnh hưởng của lực Cô-ri-ô-lít trên thực tế, đã làm cho các hiện tượng tự nhiên gió Mậu dịch bị lệch hướng khi chuyển động. Loại gió thường xuyên trong vùng nhiệt đới sẽ di chuyển theo hướng bắc - nam từ chí tuyến Bắc về xích đạo, nhưng trong thực tế gió có hướng đông bắc.

1.0 điểm

 

 

 

1.0 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1: 

Trái đất trong hệ Mặt trời. Hình dạng và kích thước của Trái đất

 

Số câu: 2

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Vị trí của Trái đất trong Hệ Mặt trời

 

Hình dạng Trái đất   

 

 

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

      

Chủ đề 2:

Chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất và các hệ quả địa lí

 

Số câu: 3

Số điểm: 3.0

Tỉ lệ: 30%

Hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái đất

 

Giờ trên Trái đất    Lí giải tsao gió Mậu dịch thôi theo hướng đông bắc

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

    

Số câu: 1

Số điểm: 2.0

Tỉ lệ: 20%

 

Chủ đề 3: 

Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời và các hệ quả địa lí

 

Số câu: 3

Số điểm: 4.5

Tỉ lệ: 45%

  Các mùa trên Trái đấtHiện tượng các mùa trên Trái đất Lí giải hiện   tượng muà tại các địa điểm khác nhau trên Trái đất  

 

  

Số câu: 2

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 0.5

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

 

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

   

Chủ đề 4: 

Xác định phương hướng ngoài thực địa

 

Số câu: 2

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

Xác định phương hướng bằng la bàn  Xác định phương hướng bằng quan sát Mặt trời mọc và Mặt trời lặn     

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 1

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

     

Tổng số câu: 10

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

3

1,5đ

15%

5,5

6,0đ

60%

0,5

0,5đ

5%

1

2,0đ

20%

10

10đ

100%

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CD, đề thi Địa lí 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo