Đề thi giữa kì 2 Địa lí 6 CD: Đề tham khảo số 2

Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT……..                                                             Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................         

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Địa lí 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp:  ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

   

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.

B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.

C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.

D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.

Câu 2. Dựa vào trạng thái cấu tạo bên trong của Trái Đất và sự vận động tự quay của Trái Đất. Hãy giải thích vì sao Trái Đất hình khối cầu lại có 2 đầu hơi dẹt (bản kính ở Xích đạo 6378 km, ở cực là 6358 km, hay chu vi ở Xích đạo là 40075 km, ở cực là 40008 km).

A. Do Trái Đất cấu tạo từ các mảng gần kề nhau (lớp đất đá mềm) dưới áp lực của khí quyền tác dụng nên nó tạo nên hình dạng hoàn chỉnh là hình cầu.

B. Do quá trình kiến tạo của các lớp địa chất, các địa mảng xô vào nhau làm Trái Đất bị nén ở phần Cực và phình ra ở Xích Đạo.

C. Do ảnh hưởng của vận tốc tự quay của Trái Đất ở xích đạo có đường kính lớn hơn so với đường kính đi qua hai cực làm Trái Đất phình ra ở Xích đạo.

D. A và C đều đúng.

Câu 3. Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình nào sau đây?

A. Cột đá, vịnh biển và đầm phá.

B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn. 

C. Các cửa sông và bãi bồi ven biển.

D. Các vịnh biển có dạng hàm ếch.

Câu 4. Độ cao tương đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến:

A. Nơi có sườn thoải.

B. Mực nước biển. 

C. Đáy đại dương.

D. Chỗ thấp nhất của chân núi.

Câu 5. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.

B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.

C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.

D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

Câu 6. Hai hoàn lưu khí quyển quan trọng nhất trên bề mặt Trái Đất là gió:

A. Mùa và Tây ôn đới.

B. Tây ôn đới và Phơn.

C. Tín phong và Tây ôn đới.

D. Tín phong và Đông cực.

Câu 7. Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 170C, lúc 5 giờ được 260C, lúc 13 giờ được 370C và lúc 19 giờ được 320C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?

A. 260C.

B. 290C.

C. 270C.

D. 280C.

Câu 8. Đâu không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu?

A. Sự nóng lên toàn cầu, mực nước biển dâng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.

B. Sự nóng lên toàn cầu, khí áp tăng, mực nước biến dâng.

C. Khí áp tăng, độ ẩm tăng, gia tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan.

D. Bùng nổ dân số tại các đô thị lớn

 

      B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2.0 điểm). Khoáng sản là gì? Có mấy cách phân loại khoáng sản? Em hãy kể tên và lấy ví dụ cho từng cách phân loại. 

Câu 2 (3.0 điểm). Em hãy cho biết:

a. Sự hình thành các khối khí và nêu cách phân loại các khối khí trên bề mặt Trái Đất?

    b. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí như thế nào?

Câu 3 (1.0 điểm)

a. Hiện nay, quốc gia nào trên thế giới đang phải chịu hậu quả nặng nề nhất của các hiện tượng động đất, sóng thần? Vì sao? 

    b. Các bãi bồi mọc theo sông, suối có nguồn gốc nội sinh hay ngoại sinh? Vì sao?

 

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

%

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 

 

 

TRƯỜNG THCS ........ 

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 – 2022

                                                MÔN: ĐỊA LÍ 6

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)   

         Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

D

B

D

B

C

D

D

         

         B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)   

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

- Khoáng sản là những tích tụ tự nhiên của khoáng vật được còn người khai thác và sử dụng. Những nơi tích tụ khoảng sản có trữ lượng đủ lớn và chất lượng phù hợp để sử dụng trong nền kinh tế thì được gọi là mỏ khoáng sản.

    Khoáng sản có thể được phân loại theo một số cách khác nhau:

- Phân loại theo trạng thái vật lí: khoáng sản rắn (than đá; các loại quặng như quặng sắt, quặng nhôm, quặng thiếc;...); khoáng sản lỏng (dầu mỏ, nước ngầm); khoáng sản khí (khí thiên nhiên).

- Phân loại theo thành phần và công dụng:

+ Nhiên liệu (dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, than nâu,...)

+ Kim loại (sắt, dồng, nhôm, thiếc, chì - kẽm, vàng, ti-tan,...)

+ Phi kim loại (đá vôi xi măng, sét cao lanh, cát thuỷ tinh, đá quý, a-pa-tit,...)

+ Nước ngầm (nước khoáng, nước ngầm)

 

0.5 điểm

 

 

 

 

 

0.5 điểm

 

 

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

 

0.25 điểm

0.25 điểm

 

 

 

Câu 2

a. - Sự hình thành các khối khí:

Không khí ở tầng đối lưu chịu ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc (lục địa, hải dương, lạnh, nóng,…) nên hình thành các khối khí khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm.

- Phân loại các khối khí:

+ Dựa vào vĩ độ trung bình: Khối khí Xích Đạo, khối khí Nhiệt đới, khối khí Ôn đới lạnh, khối khí Cực.

+ Dựa vào nhiệt độ: Khối khí lạnh và khối khí nóng

+ Dựa vào bề mặt tiếp xúc: khối khí đại dương (có tính chất ẩm), khối khí lục địa (có tính chất khô)

b. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng chứa hơi nước của không khí:

- Nhiệt độ có ảnh hưởng lớn đến khả năng chứa hơi nước của không khí.

- Nhiệt độ không khí càng cao, lượng hơi nước chứa được càng nhiều. Khi không khí ở nhiệt độ nhất định đã chứa được lượng hơi nước tối đa thì nó sẽ đạt đến mức bão hòa.

 

 

  1.0 điểm

 

 

 

1.0 điểm

 

 

 

 

0.25 điểm

 

 

0.75 điểm

Câu 3

a. 

- Quốc gia hiện đang phải hứng chịu hậu quả nặng nề nhất từ các trận động đất, sóng thần là Nhật Bản. 

- Nguyên nhân: Nhật Bản là quốc gia nằm trên 'vành đai lửa' Thái Bình Dương – một khu vực bất ổn của lớp vỏ Trái Đất. Vành đai lửa Thái Bình Dương là hệ quả trực tiếp của các hoạt động kiến tạo địa tầng và của sự chuyển động, va chạm giữa các mảng kiến tạo trên bề mặt Trái Đất..

 

b. 

- Các bãi bồi dọc theo sông, suối có nguồn gốc ngoại sinh

- Giải thích: Các bãi bồi hình thành do mưa lũ từ trên thượng nguồn, nước chảy lớn bào mòn dọc hai bên bờ sông suối và đẩy đất đá xuống vùng dưới. Khi đến một khu vực nhất định, tốc độ dòng nước yếu hơn, đất không bị đẩy trôi nữa thì dần dần trở thành những bãi bồi

 

 

0.25 điểm

 

 

0.25 điểm

 

 

 

 

0.25 điểm

 

      0.25 điểm

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

MÔN: ĐỊA LÍ 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

          CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1: 

Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất

 

Số câu: 2.5

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

  Sự dịch chuyển các địa mảng  Quốc gia nào trên thế giới đang phải chịu hậu quả nặng nề nhất của các hiện tượng động đất, sóng thần

Giải thích hình dạng Trái Đất

 
  

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

 

Chủ đề 2:

Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi

 

Số câu: 1.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

 

    Hiện tượng mài mòn do sóng biển  Nội sinh và ngoại sinh
    

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

  

Số câu: 0.5

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Chủ đề 3:

Các dạng địa hình chính. Khoáng sản

 

Số câu: 2

Số điểm: 2.5

Tỉ lệ: 25%

 Khoáng sảnĐộ cao tương đối của núi     
 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

     

Chủ đề 4:

Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió

 

Số câu: 2.5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Các tầng khí quyển của Trái đấtSự hình thành và phân loại các khối khí trên bề mặt Trái ĐấtHoàn lưu khí quyển quan trọng của Trái Đất     

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0.5

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

     

Chủ đề 5:

Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu

 

Số câu: 1.5

Số điểm: 1.5

Tỉ lệ: 15%

   Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng chứa hơi nước của không khíNhiệt độ không khí   
   

Số câu: 0.5

Số điểm: 1.0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

   

Chủ đề 6: 

Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu

 

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

 

Biểu hiện của biến đổi khí hậu       

Số câu: 1

Số điểm: 0.5

Tỉ lệ: 5%

       

 

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

 

3.5

5.0

50%

 

3.5

2.5

25%

 

2.5

1.5

15%

 

1.5

1.0

10%

 

 

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 Địa lí 6 CD, đề thi Địa lí 6 cuối kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo