Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 7 CD: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 giữa kì 1 lịch sử và địa lí 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
1. Khung ma trận:
Chương/ chủ đề
| Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm
| ||||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||||
TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI. | Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. | 1 TN |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | |||
Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. | 1 TN |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | ||||
Phong trào Văn hóa phục hưng và Cải cách tôn giáo. | 2 TN |
|
| 1TL |
|
|
|
| 2,5 | ||||
TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | - Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX. | 2 TN |
|
|
|
| 1/2TL |
| 1/2TL | 3,0 | |||
- Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | 2 TN |
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | ||||
Số câu | 8TN |
|
| 1TL |
| 1/2TL |
| 1/2TL | 10 | ||||
Số điểm | 2 |
|
| 2 |
| 1,5 |
| 1 | 6,5 | ||||
Tỉ lệ | 20% |
|
| 20 % |
| 15% |
| 10 % | 6,5% | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||||
CHÂU ÂU
| Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. | 5TN |
|
|
|
|
|
|
| 1,25 | |||
Đặc điểm dân cư, xã hội. | 2TN |
|
|
|
|
|
| 0,5 | |||||
Phương thức con người khai thác, sử dụng. và bảo vệ thiên nhiên, ứng phó biến đổi khí hậu. |
|
|
|
| 1TL |
|
| 0,5 | |||||
Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) | 1TN |
|
| 1TL |
|
|
|
| 1,25 | ||||
Số câu | 8TN |
|
| 1TL |
| 1TL |
|
| |||||
Số điểm | 2 |
|
| 1 |
| 0,5 |
|
|
| ||||
Tỉ lệ | 20% |
|
| 10% |
| 5% |
| 0% | 3,5% | ||||
Tổng hợp chung (LS; ĐL) | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||||
II. BẢN ĐẶC TẢ
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ kiểm tra, đánh giá
| Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1
| TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI
| Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở Tây Âu. | Nhận biết: - Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu - Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. (*) - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. Thông hiểu: Giải thích được sự biến đổi quan trọng về kinh tế - xã hội của Tây Âu. Vận dụng: Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. |
1TN |
|
|
|
Các cuộc phát kiến địa lí. | Nhận biết: - Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. (*) - Giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. - Trình bày được sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Thông hiểu: Giải thích được cuộc phát kiến địa lí nào là quan trọng nhất. Vận dụng: Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. Vận dụng cao: Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. |
1TN |
|
|
| ||
Phong trào văn hoá Phục hung và cải cách tôn giáo. | Nhận biết: - Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. (*) - Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế - xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. (*) - Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo. Thông hiểu: - Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo. (*) - Hiểu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng: Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. |
2TN |
1TL |
|
| ||
2
|
TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI
| Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết: - Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường. (*) - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...). (*) - Mô tả được sự phát triển kinh tế dưới thời Minh-Thanh. Thông hiểu: - Giải thích được nguyên nhân dẫn đến đến sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh. - Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh-Thanh) Vận dụng: Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...). Vận dụng cao: Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. |
2TN |
|
1/2TL |
1/2TL |
Ấn Độ từ giữa thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết: - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ. - Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. |
2TN
|
|
|
| ||
| Số câu/loại câu | 8TN | 1TL | 1/2TL | 1/2TL | ||
| Tỉ lệ % | 20% | 20% | 15% | 10% | ||
Phân môn Địa lí |
|
1
| Châu Âu
| Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu
| Nhận biết - Biết được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng địa hình và kích thước châu Âu. - Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga). - Biết được đặc điểm khí hậu các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu - Trình bày được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Trình bày được đặc điểm khí hậu châu Âu, các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Vận dụng Phân tích được nguyên nhân phân hóa khí hậu theo không gian ở châu Âu, thông qua biểu dồ khí hậu xác định được đặc điểm các kiểu khí hậu. | 5TN
|
|
|
|
Đặc điểm dân cư, xã hội | Nhận biết Biết số dân châu Âu, cơ cấu dân số, thành phần chủng tộc. Thông hiểu Trình bày được đặc điểm của được quá trình đô thị hóa, các siêu đô thị và sự phân bố đô thị, hiểu thế nào là di cư. Vận dụng Phân tích được tác động của cơ cấu dân số tới kinh tế-xã hội châu Âu và giải pháp. | 2TN |
|
|
| ||
Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Âu | Nhận biết Nắm được thực trạng môi trường châu Âu, mục tiêu chung vấn đề bảo vệ môi trường. Thông hiểu nguyên nhân dẫn đến thực trạng ô nhiễm môi trường châu Âu Vận dụng Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu, giải pháp ứng phó biến đổi khí hậu ở châu Âu, liên hệ ở Việt Nam. | 1TN
|
|
1TL*
|
| ||
Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) | Thông hiểu Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng cao Nêu được dẫn chứng mối quan hệ Việt Nam với EU. |
| 1TL* (1đ)
|
|
| ||
Tổng số câu |
| 8 | 1 | 1 |
| ||
Tỉ lệ % |
| 20 | 10 | 0,5 |
| ||
TỔNG HỢP CHUNG |
| 40% | 30% | 20% | 10% |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
A. Phân môn lịch sử.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng HS được 0,25 điểm)
Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu bao gồm
A. địa chủ và nông dân. B. tư sản và vô sản.
C. chủ nô và nô lệ. D. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
Câu 2. Các cuộc phát kiến địa lí đã để lại hệ quả tiêu cực nào cho loài người?
A. Mở ra con đường mới.
B. Thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển.
C. Thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở châu Âu phát triển.
D. Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen, cướp bóc thuộc địa.
Câu 3. Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. I - ta - li - a. B. Pháp.
C. Anh. D. Mĩ.
Câu 4. Phong trào Cải cách tôn giáo có tác động như thế nào đến đạo Ki - tô?
A. Làm sụp đổ hoàn toàn đạo Ki - tô.
B. Dẫn tới sự phân hóa hai giáo phái Cựu giáo và Tân giáo.
C. Làm củng cố nền thống trị của đạo Ki - tô đối với xã hội.
D. Không có tác động đến đạo Ki - tô.
Câu 5. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến?
A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 6. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX, Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?
A. Tống. B. Đường. C. Minh. D. Thanh.
Câu 7. Ấn Độ thuộc khu vực nào ở châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á.
C. Tây Á. D. Nam Á.
Câu 8. Sau khi thôn tính miền Bắc Ấn Độ, người Thổ Nhĩ Kì đã lập ra vương triều nào?
A. Vương triều Gúp - ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê - li.
C. Vương triều Mô - gôn. D. Vương triều Hác - sa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,5 điểm):
Câu 1. (2 điểm): Hãy giải thích vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo?
Câu 2. (2,5 điểm):
a, Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.
b, Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này?
B. Phân môn Địa lí.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Dãy núi ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là
A. dãy Hi-ma-lay-a. B. dãy At-lat. C. dãy U-ran. D. dãy An-det.
Câu 2. Diện tích của châu Âu là
A. 10 triệu km2. B. 11 triệu km2. C. 11,5 triệu km2. D.12 triệu km2.
Câu 3. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm?
A. mức độ đô thị hóa cao. B. mức độ đô thị hóa thấp .
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát . D. mức độ đô thị hóa rất thấp.
Câu 4. Dãy núi nào sau đây nằm ở phía bắc châu Âu ?
A. An-pơ. B. Các-pát. C. U- ran. D. Xcan-di-na-vi.
Câu 5. Sông nào sau đây dài nhất Châu Âu?
A. Đa-nuýp. B. Von-ga. C. Rai-nơ. D. Đôn.
Câu 6: Mục tiêu chung của các nước châu Âu phải giảm được bao nhiêu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính vào 2030?
A. 50%. B. 52%. C. 55%. D. 56%.
Câu 7: Số dân châu Âu năm 2020 là
A. 747 triệu người. B. 748 triệu người. C. 749 triệu người. D. 750 triệu người.
Câu 8: Kiểu khí hậu ôn đới hải dương phân bố ở phía nào của châu Âu?
A. phía đông nam. B. phía tây. C. phía bắc. D. phía nam.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 1,5 điểm)
Câu 1. ( 1,0 đ) Em hãy nêu dẫn chứng để thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới?
Câu 2. (0,5 điểm) Em hãy trình bày giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở Châu Âu?
==== HẾT =====
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 7 – CÁNH DIỀU
A. Phân môn lịch sử.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | D | A | B | A | B | D | B |
I. PHẦN TỰ LUẬN (4,5 điểm):
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1. (2 điểm)
| - Phong trào cải cách tôn giáo xuất hiện do những nguyên nhân sau: + Thiên Chúa giáo là chỗ dựa vững chắc nhất của chế độ phong kiến, chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội châu Âu. |
1,0 điểm |
+ Đến đầu thế kỉ XVI, Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng có xu hướng cản trở sự phát triển văn hóa-khoa học và cản trợ sự phát triển của giai cấp tư sản. | 0,5 điểm | |
=> Vì vậy, giai cấp tư sản đòi thay đổi và cải cách tổ chức, giáo lí của Giáo hội Thiên Chúa giáo. | 0,5 điểm | |
Câu 2. (2,5 điểm)
| a. Nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX: (1,0 điểm) - Những thành tựu văn hóa Trung Quốc đã đạt được rất toàn diện và rực rỡ trên cơ sở kế thừa những di sản văn hóa từ các thế kỉ trước trong tất cả các lĩnh vực từ tư tưởng - tôn giáo, sử học cho đến văn thơ, kiến trúc điêu khắc. |
1,0 điểm |
- HS lấy được 2 dẫn chứng về thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ: + Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc. + Văn học đa dạng, phong phú với nhiều thể loại, như: thơ thời Đường, kịch thời Nguyên, tiểu thuyết chương hồi thời Minh - Thanh… |
0,5 điểm | |
- Tất cả những thành tựu đó không chỉ có ý nghĩa với Trung Quốc mà còn có ý nghĩa rất lớn tới nhân loại. | 0,5 điểm | |
b. HS lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này: HS liên hệ lấy 1 ví dụ ở một số lĩnh vực: (tôn giáo, chữ viết, lịch, văn học, kiến trúc,…. ) + Về tôn giáo: ảnh hưởng sâu sắc tới Việt Nam là phật giáo, hệ tư tưởng nho giáo, đạo giáo. + Về văn học: Văn hóa Trung Quốc cũng có ảnh hưởng rất lớn tới nền văn học của Việt Nam thời trung đại, đặc biệt thơ Đường, tiểu thuyết… + Về kiến trúc, điêu khắc: Việt Nam có những công trình nổi tiếng với vẻ đẹp độc đáo ảnh hưởng kiến trúc Trung Quốc như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, hoàng thành Thăng Long, thành nhà Hồ……. |
0,5 điểm |
B. Phân môn Địa lí.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | A | D | B | C | A | B |
I. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm):
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 1. (1,0 điểm) | EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới: Dẫn chứng. - EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7). |
0,25 điểm |
- Là nhà trao đổi hàng hóa dịch vụ lớn nhất thế giới, chiếm hơn 31% trị giá xuất khẩu hàng hóa dịch vụ thế giới (2020). | 0,25 điểm | |
- Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia. | 0,25 điểm | |
- Là trung tâm tài chính lớn của thế giới. Các ngân hàng lớn, nổi tiếng tác động lớn đến hệ thống tài chính tiền tệ của thế giới. | 0,25 điểm | |
Câu 2. (0,5 điểm)
| Các giải pháp: - Trồng rừng và bảo vệ rừng. - Hạn chế sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch ở mức độ tối đa và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường. |
0,25 điểm 0,25 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 7 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 7 CD, đề thi lịch sử và địa lí 7 giữa kì 1 Cánh diều Đề tham khảo số 2
Bình luận