Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 CTST: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?
A.Tần.
B. Đường.
C. Minh.
D. Thanh.
Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc là
A. Kim tự tháp
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Vạn lý trường thành
D. Đền Ăng-co-vát.
Câu 3. Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
A. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.
B. công nghiệp - thủ công nghiệp.
C. nông nghiệp - thủ công nghiệp.
D. trồng trọt, chăn nuôi.
Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII.
C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.
Câu 5. Quân Mông Cổ mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á vào
A. thế kỉ XIII.
B. thế kỉ XII.
C. thế kỉ XI.
D. thế kỉ X.
Câu 6. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào?
A. Thạt Luổng.
B. Ăng-co-vát.
C. Chùa Vàng.
D. Chùa Một cột.
Câu 7. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các
A. Quận.
B.Huyện .
C. Châu.
D.Mường.
Câu 8. Chính sách đối ngoại của vương quốc Lào thời Lan Xang là
A. gây chiến tranh để mở rộng lãnh thổ
B. quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng kiên quyết bảo vệ đất nước.
C.luôncó tư tưởng phụ thuộc, thần phục nhà Minh ở Trung Quốc .
D. xây dựng quân đội mạnh, mâu thuẫn với các quốc gia.
Câu 9. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?
A. Đông Phi.
B. Tây Phi
C. Bắc Phi
D. Nam Phi
Câu 10: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng, cao nguyên
B. Đồng bằng và miền núi
C. Trung du và miền núi
D. Miền núi và cao nguyên
Câu 11. Châu Âu có các đới khí hậu
A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
B. Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.
C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới.
D. xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.
Câu 12. Kênh đào Xuy-ê nằm ở phía nào của châu Phi?
A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Tây bắc.
D. Tây Nam.
Câu 13.Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng
A. 40 triệu km2
B. 41 triệu km2
C. 41,5 triệu km2
D. 42 triệu km2
Câu 14. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa.
D. gió mùa và lục địa.
Câu 15. Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương
Câu 16. Đỉnh núi cao nhất của châu Á?
A. Phan- xi- păng.
B. Phú Sĩ.
C. E- vơ- ret.
D. Ngọc Linh
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
1. PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
Lập bảng tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX với các nội dung: (Tên vương triều, thời gian thành lập, chính trị, kinh tế, xã hội) ? Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam?
Câu 2 ( 0,5 điểm)
Em hãy viết một đoạn (khoảng 10 câu) , giới thiệu về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia thời phong kiến?
2. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm)
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Phân tích ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?
b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại.
Câu 4 (1,0 điểm) Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM) (mỗi ý 0,25đ)
Câu | Đáp án |
1 | B |
2 | C |
3 | A |
4 | A |
5 | A |
6 | A |
7 | D |
8 | B |
9 | B |
10 | B |
11 | B |
12 | A |
13 | C |
14 | D |
15 | D |
16 | C |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm | ||||||||||||
Câu 1 Câu 2 | Lập bảng tóm tắt các vương triều
Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đến văn hóaViệt Nam ( 1 điểm) - Chữ viết ( chữ Phạn của người Chăm) - Tôn giáo: Đạo Phật… - Nghệ thuật kiến trúc: Thể hiện qua các công trình có tính chất tôn giáo như đền, tháp, điêu khắc trên phù điêu - Lễ hội ẩm thực: Lễ hội đền tháp của đồng bào Chăm, món cà ri sau khi du nhập vào được người Việt biến tấu nấu nhiều nước hơn và được dùng với nhiều hình thức đa dạng. - Viết được về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia .Gợi ý: tên công trình, thời gian hình thành, đặc điểm nổi bật, giá trị của công trình… | 2đ 1,5đ (mỗi vương triều 0,5đ) 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ | ||||||||||||
Câu 3 | a)Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á. - Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. - Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường. b) Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á *Thuận lợi: - Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú : + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc ... + Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. * Khó khăn: - Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người: Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc. Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt... thường xảy ra ở các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của. | 0,5đ 0,25 0,25 1,5đ 0,75 0,75 | ||||||||||||
Câu 4 | Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. + Nhiệt độ TB năm trên 200C + Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía hai chí tuyến -> hình thành những hoang mạc lớn lan ra sát biển…. - Giải thích: + Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến . + Bờ biển ít cắt xẻ, ít chịu ảnh hưởng của dòng biển. | 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||
TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2TN | 5 | ||||||||
Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | 1/2TL | 1/2TL | 25 | ||||||||
ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | Khái quát về Đông Nam Á từ sau nửa thế kỉ X đến tk XVI | 3TN | 7,5 | ||||||||
Vương quốc Lào | 3TN | 7,5 | |||||||||
Vương quốc Cam- pu -chia | 1TL | 5 | |||||||||
Số câu | 8TN | 1TL | 1/2TL | 1/2TL | |||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Phân môn Địa lí
Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Châu Âu | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. | 2TN | 5 | |||||||
Châu Á | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á. – Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư xã hội châu Á | 4TN | 1/2TL | 1/2 TL | 30 | |||||
Châu Phi | – Đặc điểm tự nhiên châu Phi. | 2N | 1TL | 15 | ||||||
Tổng | 20 | 15 | 5 | |||||||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 5% | 10% | 50% | |||||
Tỉ lệ chung | 40% | 30% | 15% | 15% | 100% |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 Chân trời Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 7 CTST, đề thi lịch sử và địa lí 7 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2
Bình luận