Dễ hiểu giải Tự nhiên xã hội 3 kết nối tri thức bài 13 Một số bộ phận của thực vật

Giải dễ hiểu bài 13 Một số bộ phận của thực vật. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Tự nhiên và xã hội 3 Kết nối dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT 

MỞ ĐẦU

Câu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?

Giải nhanh:

Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. 

KHÁM PHÁ

Câu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.

Đặc điểm:

  • Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.
  • Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.
  • Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.
  • Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.

Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

  • Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.
  • Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây 

THỰC HÀNH

Câu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

  • Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.
  • Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.

Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.

Giải nhanh:

  • Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.
  • Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.

KHÁM PHÁ

Câu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:

  • Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?
  • Cây nào có thân gỗ, thân thảo?

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

  • Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.
  • Cây thân leo: cây mướp.
  • Cây thân bò: cây dưa hấu.
  • Cây thân gỗ: cây mít.
  • Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.

Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.

Giải nhanh:

  • Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.
  • Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.
  • Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò 

THỰC HÀNH

Câu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

  • Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.
  • Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.
  • Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.

KHÁM PHÁ

Câu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.

Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.
BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

STT

Tên lá cây

Màu sắc

Kích thước

Hình dạng

1

Lá lúa

Màu xanh đậm 

Nhỏ

Lá rất dài, thon và mỏng

2

Lá vú sữa

Màu xanh đậm

Nhỏ

Lá hình bầu dục, hơi cong

3

Lá mướp

Màu xanh đậm

Nhỏ

Viển lá hình răng cưa

4

Lá ngải cứu

Màu xanh đậm

Nhỏ

Lá hơi nhọn về phần đầu

5

Lá huyết dụ

Mặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám 

Nhỏ

Lá thon dài hình mũi giáo

6

Lá gấm vàng

Viền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậm

Nhỏ

Lá hình bầu dục hơi nhọn 

7

Lá tía tô

Một mặt xanh, một mặt tím

Nhỏ

Hình trái tim, mép răng cưa

8

Lá dong

Màu xanh

Rất to

Lá dài, hình bầu dục

9

Lá sen

Mặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhám

To

Mép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới

10

Lá thông

Màu xanh đậm

Nhỏ

Lá dài, thon, mỏng

 

THỰC HÀNH

Câu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.

Giải nhanh:

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

 

Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.

Giải nhanh:

Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.

KHÁM PHÁ

Câu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

  • Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.
  • Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.

Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

STT

Tên hoa/quả

Màu sắc

Hình dạng

1

Hoa hồng

Màu đỏ

Có nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 

2

Hoa cúc

Màu vàng

Cánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau

3

Hoa đào

Màu hồng trắng

Cánh hoa mỏng, hơi tròn.

4

Quả thanh long

Vỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đen

Hình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.

5

Quả chuối

Vỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạt

Hình thuôn dài, hơi cong.

6

Quả cam

Vỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.

Hình cầu, vỏ mỏng

 

THỰC HÀNH

Câu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.

BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

Hoa sen:

  • Màu sắc: trắng hồng.
  • Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.
  • Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.

Quả dưa hấu:

  • Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.
  • Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.
  • Kích thước: to

VẬN DỤNG

Câu 1: Tìm hiểu cây ở trường hoặc nơi em sống theo gợi ý sau:
BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT MỞ ĐẦUCâu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?Giải nhanh:Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em. KHÁM PHÁCâu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.Giải nhanh:Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.Đặc điểm:Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây THỰC HÀNHCâu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.Giải nhanh:Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.Giải nhanh:Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.KHÁM PHÁCâu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?Cây nào có thân gỗ, thân thảo?Giải nhanh:Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.Cây thân leo: cây mướp.Cây thân bò: cây dưa hấu.Cây thân gỗ: cây mít.Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.Giải nhanh:Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò THỰC HÀNHCâu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:Giải nhanh:Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.Giải nhanh:Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.Giải nhanh:STTTên lá câyMàu sắcKích thướcHình dạng1Lá lúaMàu xanh đậm NhỏLá rất dài, thon và mỏng2Lá vú sữaMàu xanh đậmNhỏLá hình bầu dục, hơi cong3Lá mướpMàu xanh đậmNhỏViển lá hình răng cưa4Lá ngải cứuMàu xanh đậmNhỏLá hơi nhọn về phần đầu5Lá huyết dụMặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám NhỏLá thon dài hình mũi giáo6Lá gấm vàngViền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậmNhỏLá hình bầu dục hơi nhọn 7Lá tía tôMột mặt xanh, một mặt tímNhỏHình trái tim, mép răng cưa8Lá dongMàu xanhRất toLá dài, hình bầu dục9Lá senMặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhámToMép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới10Lá thôngMàu xanh đậmNhỏLá dài, thon, mỏng THỰC HÀNHCâu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.Giải nhanh: Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.Giải nhanh:Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.KHÁM PHÁCâu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.Giải nhanh:Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.Giải nhanh:STTTên hoa/quảMàu sắcHình dạng1Hoa hồngMàu đỏCó nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau 2Hoa cúcMàu vàngCánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau3Hoa đàoMàu hồng trắngCánh hoa mỏng, hơi tròn.4Quả thanh longVỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đenHình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc.5Quả chuốiVỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạtHình thuôn dài, hơi cong.6Quả camVỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt.Hình cầu, vỏ mỏng THỰC HÀNHCâu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.Giải nhanh:Hoa sen:Màu sắc: trắng hồng.Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.Quả dưa hấu:Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.Kích thước: toVẬN DỤNG

Giải nhanh:

Tên cây

Đặc điểm

Rễ

Thân

Hoa

Quả

Cây cau

Chùm

Đứng

Màu xanh, dài

Màu trắng

Màu xanh

Cây dưa hấu

Cọc

Màu xanh, hình oval

Màu vàng

Màu xanh

Cây xoài

Cọc

Đứng

Màu xanh, hình thuôn dài

Màu hồng nhạt

Màu xanh, vàng

 

Câu 2: Nhận xét và so sánh về đặc điểm của các cây đó.

Giải nhanh:

Các loại cây đều có những đặc điểm khác nhau 


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác