Đáp án Tự nhiên xã hội 3 Kết nối bài 13 Một số bộ phận của thực vật
Đáp án bài 13 Một số bộ phận của thực vật. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Tự nhiên xã hội 3 kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 13. MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA THỰC VẬT
MỞ ĐẦU
Câu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích cây nào nhất? Vì sao?
Đáp án chuẩn:
Em thích nhất là cây phượng vĩ vì cây phượng gắn liền với lứa tuổi học trò chúng em.
KHÁM PHÁ
Câu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.
Đáp án chuẩn:
- Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây cau.
- Đặc điểm:
Cây su hào : lá dài, màu xanh đậm, thân phình to tạo thành củ.
Cây cau: thân cột, cao, lá to, phiến lá xẻ sâu hình dạng lông chim.
Cây bắp cải: phiến lá màu xanh nhạt, có nhiều lớp lá xếp lên nhau tạo thành hình cầu.
Cây xoài: thân gỗ, cao, lá xoài mọc so le, thuôn dài, lá màu xanh lục đậm ở mặt trên và mặt dưới màu xanh nhạt.
Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.
Đáp án chuẩn:
Rễ cọc gồm một rễ cái mọc sâu xuống đất và có những rễ con mọc ra từ rễ cái.
Rễ chùm gồm nhiều rễ gần bằng nhau mọc toả ra từ một thân cây
THỰC HÀNH
Câu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây rễ cọc, rễ chùm.
Đáp án chuẩn:
Cây có rễ cọc: cây rau dền, cây bưởi.
Cây có rễ chùm:cây cần tây, cây lúa.
Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.
Đáp án chuẩn:
Rễ cọc: rễ to, dài, cứng.
Rễ chùm: rễ bé, mỏng, mềm.
KHÁM PHÁ
Câu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:
Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?
Cây nào có thân gỗ, thân thảo?
Đáp án chuẩn:
Cây thân đứng: cây lúa, cây mít.
Cây thân leo: cây mướp.
Cây thân bò: cây dưa hấu.
Cây thân gỗ: cây mít.
Cây thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu.
Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.
Đáp án chuẩn:
Cây thân gỗ có thân khỏe, cứng, kích thước cao lớn, có cành và chắc chắn hơn.
Cây thân thảo có thân mềm, kích thước ngắn và nhỏ nhưng linh hoạt hơn.
Cây thân mọc đứng sẽ cao và cứng cáp hơn cây thân leo hoặc thân bò
THỰC HÀNH
Câu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:
Đáp án chuẩn:
Cây thân đứng: cây phượng vĩ, cây bằng lăng, cây hướng dương.
Cây thân bò: cây rau má, cây cỏ gà, cây dưa hấu.
Cây thân leo: cây mướp, cây bí đao, cây mồng tơi, cây bầu.
KHÁM PHÁ
Câu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.
Đáp án chuẩn:
Các bộ phận của lá cây: phiến lá, gân lá, cuống lá.
Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây ở các hình dưới đây.
Đáp án chuẩn:
STT | Tên lá cây | Màu sắc | Kích thước | Hình dạng |
1 | Lá lúa | Màu xanh đậm | Nhỏ | Lá rất dài, thon và mỏng |
2 | Lá vú sữa | Màu xanh đậm | Nhỏ | Lá hình bầu dục, hơi cong |
3 | Lá mướp | Màu xanh đậm | Nhỏ | Viển lá hình răng cưa |
4 | Lá ngải cứu | Màu xanh đậm | Nhỏ | Lá hơi nhọn về phần đầu |
5 | Lá huyết dụ | Mặt trên màu đỏ, mặt dưới màu xanh xám | Nhỏ | Lá thon dài hình mũi giáo |
6 | Lá gấm vàng | Viền lá màu vàng. ở giữa màu đỏ đậm | Nhỏ | Lá hình bầu dục hơi nhọn |
7 | Lá tía tô | Một mặt xanh, một mặt tím | Nhỏ | Hình trái tim, mép răng cưa |
8 | Lá dong | Màu xanh | Rất to | Lá dài, hình bầu dục |
9 | Lá sen | Mặt trên xanh đậm, mặt dưới xanh nhạt, nhám | To | Mép lá hơi uốn lượn. gân toả tròn. nổi rõ ở mặt dưới |
10 | Lá thông | Màu xanh đậm | Nhỏ | Lá dài, thon, mỏng |
THỰC HÀNH
Câu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.
Đáp án chuẩn:
Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.
Đáp án chuẩn:
Lá phong có màu xanh lục vào mùa hè và màu vàng, cam, đỏ vào mùa thu. Viền lá có hình răng cưa, đầu lá nhọn, cuống lá có màu đỏ.
KHÁM PHÁ
Câu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.
Đáp án chuẩn:
Các bộ phận của hoa: nhụy hoa, nhị hoa, cánh hoa, đài hoa.
Các bộ phận của quả: vỏ, thịt quả, hạt.
Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.
Đáp án chuẩn:
STT | Tên hoa/quả | Màu sắc | Hình dạng |
1 | Hoa hồng | Màu đỏ | Có nhiều cánh hơi tròn, xếp chồng lên nhau |
2 | Hoa cúc | Màu vàng | Cánh hoa thon dài, xếp thành từng lớp với nhau |
3 | Hoa đào | Màu hồng trắng | Cánh hoa mỏng, hơi tròn. |
4 | Quả thanh long | Vỏ màu hồng, thịt quả màu trắng, hạt màu đen | Hình bầu dục, có nhiều tai lá xanh, đầu quả lõm sâu thành một hốc. |
5 | Quả chuối | Vỏ màu vàng, thịt quả vàng nhạt | Hình thuôn dài, hơi cong. |
6 | Quả cam | Vỏ màu xanh, thịt quả màu cam, hạt màu cam nhạt. | Hình cầu, vỏ mỏng |
THỰC HÀNH
Câu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.
Đáp án chuẩn:
- Hoa sen:
Màu sắc: trắng hồng.
Hình dạng: Cánh hoa có hình giống chiếc thuyền úp chồng vào nhau. Khi nở rộ, hoa tỏa ra nhiều lớp cánh đan xen xếp chồng lên nhau.
Mùi hương: thơm ngan ngát, thanh khiết, nhẹ nhàng.
- Quả dưa hấu:
Màu sắc: vỏ màu xanh, thịt quả màu đỏ, hạt màu đen.
Hình dạng: hình bầu dục, vỏ dày và cứng.
Kích thước: to
VẬN DỤNG
Câu 1: Tìm hiểu cây ở trường hoặc nơi em sống theo gợi ý sau:
Đáp án chuẩn:
Tên cây | Đặc điểm | ||||
Rễ | Thân | Lá | Hoa | Quả | |
Cây cau | Chùm | Đứng | Màu xanh, dài | Màu trắng | Màu xanh |
Cây dưa hấu | Cọc | Bò | Màu xanh, hình oval | Màu vàng | Màu xanh |
Cây xoài | Cọc | Đứng | Màu xanh, hình thuôn dài | Màu hồng nhạt | Màu xanh, vàng |
Câu 2: Nhận xét và so sánh về đặc điểm của các cây đó.
Đáp án chuẩn:
Các loại cây đều có những đặc điểm khác nhau
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận