5 phút giải Tin học 7 Kết nối tri thức trang 39
5 phút giải Tin học 7 Kết nối tri thức trang 39. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 8. CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TOÁN
PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK
1. HÀM TRONG BẢNG TÍNH
Hoạt động 1:
1. Em hãy quan sát công thức là hàm trong Hình 8.1 và Hình 8.2 (Chú ý quan sát kĩ công thức trong vùng nhập dữ liệu) và trả lời câu hỏi sau: Tên của hàm là gì?
2. Em hãy quan sát công thức là hàm trong Hình 8.1 và Hình 8.2 (Chú ý quan sát kĩ công thức trong vùng nhập dữ liệu) và trả lời câu hỏi sau: Ý nghĩa của hàm?
3. Em hãy quan sát công thức là hàm trong Hình 8.1 và Hình 8.2 (Chú ý quan sát kĩ công thức trong vùng nhập dữ liệu) và trả lời câu hỏi sau: Hàm có bao nhiêu tham số, các tham số của hàm là gì?
Hoạt động 2:
Theo em, nhập hàm vào bảng tính có giống như nhập dữ liệu thông thường không?
Câu hỏi 1: Hàm được nhập như thế nào?
Câu hỏi 2: Các tham số của hàm có thể là địa chỉ ô hoặc vùng dữ liệu không?
2. MỘT SỐ HÀM TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN
Hoạt động 3:
Em hãy xem lại dữ liệu của dự án Trường học xanh và cho biết em cần tính toán những gì? Các yêu cầu tính toán đó có thể diễn tả bằng các hàm như thế nào?
Câu hỏi 1: Mỗi hàm sau cho kết quả như thế nào?
a) SUM(1,3, “Hà Nội”, “Zero”, 5)
b) MIN(3,5, “One”, 1)
c) COUNT(1,3,5,7)
LUYỆN TẬP
Luyện tập 1: Tại các ô K9, K17, K24 trong trang tính 4. Dự kiến kết quả có thể dùng công thức khác được không? Nếu có thì dùng công thức gì? Từ đó em rút ra điều gì?
Luyện tập 2: Các công thức sau đây có cho kết quả giống nhau hay không?
a) =SUM(C3:K3)
b) =C3 + SUM(D3:J3) + K3
c) =SUM(C3:G3) + SUM(H3:K3)
Luyện tập 3: Dựa trên dữ liệu của Bảng 4. Dự kiến phân bổ cây cho các lớp hãy thực hành để:
a) Tính số cây lớn nhất sẽ được trồng của một lớp
b) Tính số cây trung bình sẽ được trồng của các lớp
VẬN DỤNG
Em hãy tại bảng và nhập dữ liệu ghi lại các khoản chi tiêu của gia đình em trong một tháng. Sử dụng các hàm để tính toán và trả lời những câu hỏi sau:
a) Tổng số tiền chi tiêu một tháng là bao nhiêu?
b) Khoản chi nhiều nhất, ít nhất là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu khoản đã chi?
d) Trung bình mỗi ngày chi bao nhiêu tiền?
Em hãy chia sẻ với bố mẹ những kết quả em tính toán được để cùng cân đối chi tiêu gia đình sao cho hợp lí.
PHẦN II. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK
1. HÀM TRONG BẢNG TÍNH
Đáp án HD1:
1. SUM, AVERAGE
2. Hàm SUM là hàm tính tổng. Hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng
3. Hàm có nhiều tham số. Các tham số của hàm có thể là dãy bao gồm các số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu.
Đáp án HD2:
Nhập hàm vào bảng tính giống như nhập dữ liệu thông thường.
Đáp án CH1: Cú pháp nhập hàm: =()
Đáp án CH1: Các tham số của hàm có thể là địa chỉ ô hoặc vùng dữ liệu.
2. MỘT SỐ HÀM TÍNH TOÁN ĐƠN GIẢN
Đáp án HD3:
Đáp án CH1:
a) Kết quả hiện #NAME?
b) Kết quả hiện #NAME?
c) Kết quả bằng 4. Hàm đếm số các giá trị là số
LUYỆN TẬP
Đáp án LT1:
Dự kiến kết quả có thể dùng công thức khác
K9 = SUM(K4:K8) K17 = SUM(K11:K16)
K24 = SUM(19:K23)
⇒ Có nhiều công thức tính kết quả.
Đáp án LT2:
Các công thức trên có kết quả giống nhau
Đáp án LT3:
a) Lớp 7A: D26 = MAX(D4:D8; D11:D16;D19:D23). Sao chép qua cho các lớp còn lại.
b) Số cây trung bình sẽ được trồng của các lớp
Lớp 7A: D27 = AVERAGE(D4:D8; D11:D16;D19:D23). Sao chép qua cho các lớp còn lại:
VẬN DỤNG
Đáp án VD:
Gợi ý:
- Các em lập bảng như sau:
- Các em tự nhập dữ liệu thực tế trong gia đình em.
a) Dùng hàm SUM để tính số tiền chi tiêu 1 tháng.
b) Dùng hàm MAX, MIN để xác định khoản chi tiêu nhiều nhất và ít nhất.
c) Để xác định có bao nhiêu khoản chi tiêu thì em nhìn giá trị cuối cùng của STT.
d) Dùng hàm AVERAGE để tính trung bình số tiền tiêu mỗi ngày.
Cách 1: bằng số tiền chi tiêu 1 tháng/số ngày.
Cách 2. Tính tổng số tiền tiêu mỗi ngày.
⇒ tính trung bình cộng của mỗi ngày.
⇒ Dựa vào kết quả, em hãy cùng bố mẹ cân đối chi tiêu trong gia đình.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Tin học 7 Kết nối tri thức, giải Tin học 7 Kết nối tri thức trang 39, giải Tin học 7 KNTT trang 39
Bình luận