5 phút giải Khoa học 5 Cánh diều trang 65
5 phút giải Khoa học 5 Cánh diều trang 65. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 14. NAM VÀ NỮ
PHẦN I: CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
MỞ ĐẦU
1. Trong lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ.
2. Nêu một số điểm giống nhau, khác nhau giữa bạn nam và bạn nữ.
1. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI CỦA NAM VÀ NỮ
Thí nghiệm: Phân biệt đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ
Bước 1: Chuẩn bị các thẻ chữ về đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội.
Bước 2. Phân loại nội dung các thẻ chứ thành nhóm theo bảng sau:
Bước 3: Báo cáo kết quả.
Câu hỏi: Kể thêm một số đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của nam và nữ.
Luyện tập, vận dụng: Phân biệt đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của mỗi người dưới đây:
Luyện tập, vận dụng: Mô tả đặc điểm của một người nam hoặc nữ. Phân biệt đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của người đó và chia sẻ với các bạn.
2. TÔN TRỌNG BẠN CÙNG GIỚI VÀ KHÁC GIỚI
Thí nghiệm: Cho biết việc làm của các bạn trong hình nào dưới đây thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới? Vì sao?
Câu hỏi: Nêu thêm ví dụ về thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.
Câu hỏi: Em đồng ý hay không đồng ý với thái độ, việc làm nào dưới đây? Vì sao?
Thí nghiệm: Liệt kê những thái độ, việc làm của em thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. Tự đánh giá mức độ thực hiện của em theo gợi ý dưới đây
Câu hỏi: Nêu thêm ví dụ về thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới.
PHẦN II: 5 PHÚT SOẠN BÀI
MỞ ĐẦU
1. Trong lớp em có 10 bạn nữ và 33 bạn nam
2. Giống nhau:
Đều là học sinh trong lớp học.
Cả hai có thể có sở thích và kỹ năng chung
Khác biệt:
Giới tính.
Đặc điểm sinh học
1. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ ĐẶC ĐIỂM XÃ HỘI CỦA NAM VÀ NỮ
Thí nghiệm:
Đặc điểm sinh học | Đặc điểm xã hội |
|
|
Câu hỏi:
Đặc điểm sinh học | Đặc điểm xã hội |
|
|
Luyện tập, vận dụng:
Đặc điểm sinh học | Đặc điểm xã hội |
|
|
Luyện tập, vận dụng:
- Đặc điểm sinh học: Da nâu, có kinh nguyệt, giọng nói cao
- Đặc điểm xã hội: Thích màu hồng, làm nghề giáo viên, nuôi dưỡng và chăm sóc con
2. TÔN TRỌNG BẠN CÙNG GIỚI VÀ KHÁC GIỚI
Thí nghiệm:
- Hình 3: Thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới
- Hình 4: Thể hiện sự tôn trọng bạn khác giới
- Hình 5: Thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới
- Hình 6: Không thể hiện sự tôn trọng bạn khác giới
Câu hỏi:
- Lắng nghe quan điểm của bạn, không phê phán và xây dựng đánh giá tích cực
Giữ lời hứa và tuân thủ các quy tắc về sự đồng ý
Câu hỏi:
1. Không đồng ý
2. Đồng ý
3. Không đồng ý .
4. Đồng ý
Thí nghiệm:
Thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới | Thường xuyên | Thỉnh thoảng |
1. Hỗ trợ bạn trong học tập | X |
|
2. Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà | X |
|
3. Hòa đông với tất cả các bạn | X |
|
4. Cùng các bạn đi giải trí sau khi học |
| X |
Câu hỏi:Tôn trọng quyền lựa chọn và quyền riêng tư của người khác, không gây áp lực hay quấy rối trong mối quan hệ, không phớt lờ nhận xét của bạn.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Khoa học 5 Cánh diều, giải Khoa học 5 Cánh diều trang 65, giải Khoa học 5 CD trang 65
Bình luận