5 phút giải Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ kết nối tri thức trang 85
5 phút giải Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ kết nối tri thức trang 85. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 15: BẢN VẼ XÂY DỰNG
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
MỞ ĐẦU
CH1: Em hãy đọc bản vẽ mặt bằng ở Hình 15.1 và cho biết các nội dung của bản vẽ.
III. CÁC HÌNH BIỂU DIỄN NGÔI NHÀ
CH1: Đọc bản vẽ các mặt bằng tầng 1 và tầng 2 của ngôi nhà hai tầng (Hình 15.3 c, d) và cho biết:
- Số phòng, chức năng, kích thước và trang thiết bị mỗi phòng.
- Số lượng và chủng loại các cửa sổ và số cửa sổ.
- Vị trí các bộ phận khác (hành lang, cầu thang, ban công...)
CH2: Đọc bản vẽ mặt đứng của ngôi nhà hai tầng (Hình 15.3a) và cho biết:
- Hình dáng chung của ngôi nhà.
- Cách bố trí các bậc thềm, cửa ra vào, cửa sổ, bồn hoa, ban công, mái.
CH3: Đọc bản vẽ mặt cắt A - A của ngôi nhà hai tầng (Hình 15.3b) và cho biết:
- Vị trí của mặt phẳng cắt tưởng tượng.
- Chiều cao các bộ phận: nền, tường, mái.
- Kích thước cửa đi, cửa sổ, cầu thang.
IV. ĐỌC BẢN VẼ NHÀ
CH1: Đọc bản vẽ nhà trên Hình 15.4.
V. LẬP BẢN VẼ NGÔI NHÀ
CH1: Em hãy tìm hiểu cách vẽ mặt đứng và hình cắt của ngôi nhà
CH2: Hãy vẽ mặt bằng của ngôi nhà một tầng có diện tích 90m2, có 2 phòng ngủ, 1 phòng sinh hoạt chung, 1 bếp ăn và 2 nhà vệ sinh
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI
MỞ ĐẦU
CH1: Bản vẽ thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cầu thang, cách bố trí các phòng, các thiết bị, đồ đạc
III. CÁC HÌNH BIỂU DIỄN NGÔI NHÀ
CH1:
Tầng 1: Có 3 phòng:
- 1 phòng bếp: là nơi ăn uống, kích thước 3000 x 4800, gồm có bàn ăn, bếp.
- 1 phòng WC: là nơi vệ sinh cá nhân, kích thước 2200 x 3000, gồm có bồn cầu, chậu rửa.
- 1 phòng khách: là nơi tiếp khách, sinh hoạt chung của gia đình, kích thước 4200 x 4800, gồm có bộ bàn ghế tiếp khách, chậu cây.
- Có 1 cửa đi đơn hai cánh, 3 cửa đi đơn một cánh và 3 cửa sổ.
Tầng 2: Có 3 phòng:
- 2 phòng ngủ: bao gồm giường ngủ, bàn làm việc; phòng ngủ 1 có kích thước 4200 x 4800, phòng ngủ 2 có kích thước 3000 x 4800.
- 1 phòng vệ sinh: kích thước 2200 x 3000, bao gồm bồn cầu, chậu rửa.
- Có 1 cửa đi đơn hai cánh, 3 cửa đi đơn một cánh và 3 cửa sổ.
- Ban công ở cạnh phòng ngủ số 1
CH2: Ngôi nhà có hai tầng, dạng hình chữ nhật, cửa chính ở phía bên trái, trước cửa chính có bậc thềm. Ngay phía bên trên cửa chính là cửa ra ngoài ban công
CH3: 1. Mặt phẳng cắt tưởng tượng ở vị trí giữa phòng khách và phòng bếp.
2. Tầng 1 cao 2740, tầng 2 cao 2720, mái cao 600.
3. Cửa đi cao 2200, cầu thang tầng 1 cao 1600, cầu thang tầng 2 cao 3040
IV. ĐỌC BẢN VẼ NHÀ
CH1:
- Ngôi nhà 1 tầng có cửa chính phía bên trái, mái ngói. Có cửa sổ phía bên phải.
- Chiều rộng 9000, chiều dài 20000. Phần hiên trước 1200 x 4500.
- Có 7 phòng: 1 phòng khách, 3 phòng ngủ, 2 phòng WC, 1 phòng bếp - ăn.
- Cách bố trí ngôi nhà:
+ Từ cửa chính vào là phòng khách, kích thước 4500 x 8800. Bên cạnh phòng khách là phòng bếp - ăn, kích thước 6700 x 4500. Bên cạnh bếp là nhà vệ sinh
+ Đối diện phòng khách là phòng ngủ 1, kích thước 4500 x 5500, trong phòng ngủ 1 có 2 cửa sổ, 1 phòng WC.
+ Bên cạnh phòng ngủ 1 là phòng ngủ 2 có kích thước 4500 x 4500, liền kề phòng ngủ 2 là phòng ngủ 3 có kích thước 4500 x 5500.
V. LẬP BẢN VẼ NGÔI NHÀ
CH1: Học sinh tự tìm hiểu.
CH2:
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ kết nối tri thức, giải Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ kết nối tri thức trang 85, giải Công nghệ 10 thiết kế và công nghệ KNTT trang 85
Bình luận