Video giảng Toán 4 kết nối bài 37 Ôn tập chung
Video giảng Toán 4 kết nối bài 37 Ôn tập chung. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
BÀI 37: ÔN TẬP CHUNG
Chào mừng các em đến với bài học ngày hôm nay!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
Hệ thống kiến thức ôn tập về các dạng bài tập.
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Đọc số để HS ghi vở: 1, 4, 6, 7, 2, 8, 3, 5, 0
HS viết số, đọc số và cho biết chữ số 1 thuộc hàng nào, lớp nào.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Hoàn thành bài tập 1
Nêu số và cách đọc số (theo mẫu).
Video trình bày nội dung:
- Viết số: 1 621 494
Đọc số: Một triệu sáu trăm hai mươi mốt nghìn bốn trăm chín mươi tư
- Viết số: 2 760 053
Đọc số: Hai triệu bảy trăm sáu mươi nghìn không trăm năm mươi ba
- Viết số: 381 005
Đọc số: Ba trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh năm
Hoạt động 2. Hoàn thành bài tập 2
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
5 343 627; 1 571 210; 2 180 764; 7 042 500
b) Nêu giá trị của chữ số 6 trong mỗi số sau.
12 631; 1 263 015; 41 263; 6 314 508; 276 310
Video trình bày nội dung:
a)
+ Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị của số 5 343 627
+ Chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn của số 1 571 210
+ Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị của số 2 180 764
+ Chữ số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu của số 7 042 500
b)
Số đã cho | 12 631 | 1 263 015 | 41 263 | 6 314 508 | 276 310 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 | 60 000 | 60 | 6 000 000 | 6 000 |
Hoạt động 3. Hoàn thành bài tập 3
a) Sắp xếp các số 5 612; 6 521; 6 251; 5 216 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 12 509; 21 025; 9 999; 20 152 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Video trình bày nội dung:
a) Thứ tự từ bé đến lớn: 5 216; 5 612; 6 251; 6 521
b) Thứ tự từ lớn đến bé là: 21 025; 20 152; 12 509; 9 999
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Số 56128 được đọc là:
A. Năm sáu nghìn một trăm hai mươi tám
B. Năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tám
C. Năm mươi sáu nghìn một trăm hai tám
D. Năm sáu nghìn một trăm hai tám
Câu 2: 8 tấn 8kg = ... kg.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 88
B. 808
C. 880
D. 8008
Câu 3: Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu
D. Hàng trăm
Câu 4: Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số La Mã là:
A. VII
B. II
C. V
D. XII
Câu 5: Tìm y biết: 248×145 + 1900:100 = 1900:100 + 248×y
A. y = 19
B. y = 141
C. y = 145
D. y = 248
Video trình bày nội dung:
Câu 1 - B | Câu 2 - D | Câu 3 - A | Câu 4 - B | Câu 5 – C |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Câu 1: Trong cuộc thi bơi 100m, bạn Hà bơi hết 1/5 phút và bạn Lan bơi hết 1/6 phút. Hỏi trong hai bạn, bạn nào bơi nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây?
Câu 2: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba số đó là 84.
Nội dung video Bài 37: “Ôn tập chung” còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.