Video giảng Toán 4 kết nối bài 16 Luyện tập chung

Video giảng Toán 4 kết nối bài 16 Luyện tập chung. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn. 

Xem video giảng bài này để hiểu bài tốt hơn. => Xem video

Tóm lược nội dung

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Chào mừng các em đến với bài học ngày hôm nay!

Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:

- Đọc, viết được số có nhiều chữ số.

- Nhận biết được lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. Đồng thời nhận biết được các hàng tương ứng.

- Biết làm tròn số tới hàng trăm nghìn.

- Nhận biết được cách so sánh hai số trong phạm vi 1 000 000 000.

- Thực hiện được việc sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Trước khi vào bài học, các em hãy nhớ lại kiến thức và giải bài toán sau:

a. Xác định hàng, lớp của số 213 490 541

b. Giá trị của chữ số 2 trong số 72 015 936

Chúng ta vừa được gợi nhớ lại kiến thức về hàng, lớp của số có nhiều chữ số. Sau đây, cô trò mình sẽ cùng luyện tập kiến thức này trong Bài 16: Luyện tập chung

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Để củng cố lại kiến thức, các em hãy hoàn thành các bài tập sau đây:

Nội dung 1. Hoàn thành bài tập 1

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:

Hoàn thành bảng sau.

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

Video trình bày nội dung:

Viết số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

34 938 060

 

3

4

9

3

8

0

6

0

299 792 458

2

9

9

7

9

2

4

5

8

1 747 346

  

1

7

4

7

3

4

6

Nội dung 2. Hoàn thành bài tập 2

Em hãy cho biết: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

6 800 287      

124 443 993    

607 330     

3 101 983

Video trình bày nội dung:

6 800 287: hàng triệu, lớp triệu     

124 443 993: hàng nghìn, lớp nghìn

607 330: hàng chục nghìn, lớp nghìn 

3 101 983: hàng chục, lớp đơn vị

Nội dung 3. Hoàn thành bài tập 3

Tìm chữ số thích hợp.

a) 92 881 992 < 92 ..?.. 51 000

b) 931 201 > 93 ..?.. 300

Video trình bày nội dung:

a) 92 881 992 < 92 951 000

b) 931 201 > 930 300

............

Nội dung video Bài 16 Luyện tập chung còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.

Xem video các bài khác