Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập

Giáo án powerpoint toán 4 cánh diều mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Xem hình ảnh về giáo án

Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập
Soạn giáo án điện tử toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập

Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!


Nội dung giáo án

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY

KHỞI ĐỘNG

  1. Đọc, viết số: 5, 8, 6, 9, 0, 2, 1, 3, 3
  2. Viết số ở câu a thành tổng

Trả lời

  1. a) Viết: 586 902 133

Đọc: Năm trăm tám mươi sáu triệu chín trăm linh hai nghìn một trăm ba mươi ba

  1. b) 586 902 133 = 500 000 000 + 80 000 000 + 6 000 000 + 900 000 + 2 000 + 100 + 30 + 3
  2. Đọc, viết số: 1, 9, 0, 8, 8, 2, 3, 4
  3. Viết số ở câu a thành tổng

Trả lời

  1. a) Viết: 19 088 234

Đọc: Mười chín triệu không trăm tám mươi tám nghìn hai trăm ba mươi tư

  1. b) 19 088 234 = 10 000 000 + 9 000 000 + 80 000 + 8 000 + 200 + 30 + 4
  2. Đọc, viết số: 2, 0, 1, 7, 4, 6, 8, 5, 9
  3. Viết số ở câu a thành tổng

Trả lời

  1. a) Viết: 201 746 859

Đọc: Hai trăm linh một triệu bảy trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi chín

  1. b) 201 746 859 = 200 000 000 + 1 000 000 + 700 000 + 40 000 + 6 000 + 800 + 50 + 9

BÀI 8: LUYỆN TẬP

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Bài tập 1 (SGK – tr22)

  1. a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000
  2. b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Chín trăm sáu mươi bảy triệu

Bốn trăm bốn mươi tư triệu

Một tỉ

Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn

a)

  • 465 399 đọc là: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín
  • 10 000 000 đọc là: Mười triệu
  • 568 384 000 đọc là: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn
  • 1 000 000 000 đọc là: Một tỉ

b)

  • Chín trăm sáu mươi bảy triệu: 967 000 000

Số 967 000 000 có 9 chữ số

  • Bốn trăm bốn mươi tư triệu: 444 000 000

Số 444 000 000 có 9 chữ số

  • Một tỉ: 1 000 000 000

Số 1 000 000 000 có 10 chữ số

  • Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn: 27 500 000

Số 27 500 000 có 8 chữ số

Bài tập 2 (SGK – tr22): Số ?

6 000 000  7 000 000                                                                           12 000 000 

6 630 000                    6 650 000  6 660 000                                       6 690 000

Bài tập 3 (SGK – tr22)

  1. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 3 720 598, 72 564 000, 897 560 212
  2. b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2

8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 507 023

  1. c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu

2 000 000, 380 000 000, 456 000 000, 71 000 000

a)

  • 3 720 598 đọc là: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám

Chữ số 7 trong số 3 720 598 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn

  • 72 564 000 đọc là: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn

Chữ số 7 trong số 72 564 000 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu

  • 897 560 212 đọc là: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai

Chữ số 7 trong số 897 560 212 thuộc hàng triệu, lớp triệu

b)

  • 8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1
  • 2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000
  • 6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800
  • 6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3

c)

  • 2 000 000 viết là 2 triệu
  • 380 000 000 viết là 380 triệu
  • 456 000 000 viết là 456 triệu
  • 71 000 000 viết là 71 triệu

VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM

Bài tập 4 (SGK – tr22):

Đọc thông tin sau và nói cho bạn nghe các số em đọc được:

Trả lời

  • 2 021 đọc là hai nghìn không trăm hai mươi mốt
  • 920 000 đọc là chín trăm hai mươi nghìn
  • 66 triệu đọc là sáu mươi sáu triệu

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ôn tập kiến thức đã học

Hoàn thành bài tập trong SBT

Đọc và chuẩn bị trước Bài 9 – So sánh các số có nhiều chữ số

CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG


=> Xem toàn bộ Giáo án điện tử toán 4 cánh diều

Từ khóa tìm kiếm: Giáo án điện tử toán 4 cánh diều, soạn giáo án powerpoint toán 4 cánh diều, giáo án toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác

Xem thêm giáo án khác