Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của mỗi từ dưới đây và đánh dấu kết quả vào bảng
3. Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của mỗi từ dưới đây và đánh dấu kết quả vào bảng:
Từ | Nghĩa | Xác định | |
Nghĩa gốc | Nghĩa chuyển | ||
Cao | Có chiều cao lớn hơn mức bình thường |
|
|
Có số lượng hoặc chất lượng hơn hẳn mức bình thường. |
|
| |
Nặng | Có trọng lượng lớn hơn mức bình thường |
|
|
Ở mức độ cao hơn, trầm trọng hơn mức bình thường. |
|
| |
Ngọt | Có vị như vị của đường, mật |
|
|
Lời nói (nhẹ nhàng), dễ nghe. |
|
| |
(Âm thanh) nghe êm tai |
|
|
Từ | Nghĩa | Xác định | |
Nghĩa gốc | Nghĩa chuyển | ||
Cao | Có chiều cao lớn hơn mức bình thường | x |
|
Có số lượng hoặc chất lượng hơn hẳn mức bình thường. |
| x | |
Nặng | Có trọng lượng lớn hơn mức bình thường | x |
|
Ở mức độ cao hơn, trầm trọng hơn mức bình thường. |
| x | |
Ngọt | Có vị như vị của đường, mật | x |
|
Lời nói (nhẹ nhàng), dễ nghe. |
| x | |
(Âm thanh) nghe êm tai |
| x |
Xem toàn bộ: Giải bài 8C: Cảnh vật quê hương
Bình luận